Kết quả tìm kiếm Động vật răng nón Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Động+vật+răng+nón", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trước) và các loài động vật răng nón (lớp Conodonta)- một nhóm động vật có xương sống tương tự như lươn với đặc trưng là nhiều cặp răng bằng xương. Phân… |
Myxini hay Hyperotreti (cá mút đá myxin; 65 loài) Lớp Conodonta (động vật răng nón) Lớp Hyperoartia (cá mút đá) Lớp Cephalaspidomorphi (cá giáp đầu,… |
Cá (thể loại Trang sử dụng liên kết tự động ISBN) Hyperoartia (cá mút đá) Petromyzontidae (cá mút đá) Lớp Conodonta (động vật răng nón) Lớp Cephalaspidomorphi (cá giáp đầu, không quai hàm, tuyệt chủng… |
sự bắt đầu của tầng này thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của loài động vật răng nón Streptognathodus isolatus trong kiểu hình Streptognathodus wabaunsensis… |
của loài động vật răng nón Clarkina wangi. Mốc đánh dấu sự kết thúc của tầng này là thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của loài động vật răng nón Hindeodus… |
động vật răng nón Jinogondolella nanginkensis. Mốc đánh dấu sự kết thúc của tầng này là thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của loài động vật răng nón Jinogondolella… |
loài động vật răng nón Jinogondolella aserrata. Mốc đánh dấu sự kết thúc của tầng này là thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của loài động vật răng nón Jinogondolella… |
bắt đầu của tầng này là thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của loài động vật răng nón có danh pháp Declinognathodus nodiliferus. Mốc đánh dấu sự kết thúc… |
đầu của tầng này là thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của các loài động vật răng nón Neostreptognathus pnevi và Neostreptograthus exculptus. Mốc đánh dấu… |
động vật răng nón Clarkina postbitteri. Mốc đánh dấu sự kết thúc của tầng này là thời điểm gần với sự xuất hiện lần đầu tiên của loài động vật răng nón… |
loài động vật răng nón Jinogondolella postserrata. Mốc đánh dấu sự kết thúc của tầng này là thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của loài động vật răng nón Clarkina… |
loài động vật răng nón Streptognathodus postfusus. Mốc đánh dấu sự kết thúc của tầng này là thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của các loài động vật răng nón… |
động vật răng nón có danh pháp Lochriea crusiformis. Mốc đánh dấu sự kết thúc của tầng này là thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của loài động vật răng… |
động vật răng nón với danh pháp Streptognathodus zethu. Mốc đánh dấu sự kết thúc của tầng này là thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của loài động vật răng… |
đầu của tầng này là thời điểm xuất hiện lần đầu tiên của các loài động vật răng nón Sweetognathus whitei và Mesogondolella bisselli. Mốc đánh dấu sự kết… |
động vật răng nón có danh pháp Polygnathus kitabicus (= Polygnathus dehiscens). Điểm kết thúc của nó là sự xuất hiện lần đầu tiên của phân loài động vật… |
Richtschnitt. Điểm bắt đầu của tầng này là sự xuất hiện lần đầu tiên của động vật răng nón với danh pháp Polygnathus costatus partitus còn điểm kết thúc của… |
dấu sự bắt đầu của tầng này là sự xuất hiện lần đầu tiên của loài động vật răng nón có danh pháp Polygnathus hemiansatus hoặc ngay phía dưới sự xuất hiện… |
của loài động vật răng nón có danh pháp Eognathodus sulcatus còn mốc kết thúc của nó là sự xuất hiện lần đầu tiên của loài động vật răng nón có danh pháp… |
của động vật bút thạch (lớp Graptolithina) với danh pháp Monograptus uniformis và kết thúc khi có sự xuất hiện lần đầu tiên của động vật răng nón với… |