Kết quả tìm kiếm Đế quốc La Mã Thần thánh Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đế+quốc+La+Mã+Thần+thánh", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Đế quốc La Mã Thần Thánh (tiếng Latinh: Sacrum Romanum Imperium; tiếng Đức: Heiliges Römisches Reich; tiếng Ý: Sacro Romano Impero; tiếng Anh: Holy Roman… |
Đế quốc La Mã hay Đế quốc Rôma (tiếng Latinh: Imperium Romanum [ɪmˈpɛri.ũː roːˈmaːnũː]; tiếng Hy Lạp: Βασιλεία τῶν Ῥωμαίων Basileía tôn Rhōmaíōn) là giai… |
Đế quốc Tây La Mã là phần đất phía tây của Đế quốc La Mã cổ đại, từ khi Hoàng đế Diocletianus phân chia Đế chế trong năm 285; nửa còn lại của Đế quốc… |
Hoàng đế La Mã Thần thánh (tiếng Latinh: Romanorum Imperator; tiếng Đức: Römisch-deutscher Kaiser hoặc Kaiser des Heiligen Römischen Reiches; tiếng Anh:… |
Đế quốc Byzantine, còn được gọi là Đế quốc Đông La Mã, là sự tiếp nối của Đế quốc La Mã ở các tỉnh phía đông trong thời kỳ Hậu Cổ đại và Trung cổ với… |
Charlemagne (đổi hướng từ Karl I của đế quốc La Mã Thần thánh) tôn giáo và văn hóa. Trong danh sách các vua nước Đức, Pháp và Đế quốc La Mã Thần thánh, ông được ghi là Charles I (theo tiếng Pháp) hay Karl I (theo tiếng… |
của Đệ Nhất Đế chế Pháp, nó chồng chéo một phần với Đế chế La Mã Thần thánh cho đến khi đế chế này bị giải thể vào năm 1806. Vương quốc Hungary – tồn… |
hoàng đế La Mã Thần thánh tại vương cung thánh đường Thánh Phêrô năm 962, Liên minh Vương quốc Đông Francia và Ý đã thành lập nền tảng của Đế quốc La Mã thần… |
Quân đội Đế quốc La Mã Thần thánh (tiếng Đức: Reichsarmee, Reichsheer hay Reichsarmatur; tiếng Latinh: exercitus imperii) được thành lập vào năm 1422 cho… |
Friedrich I Barbarossa (1122 – 10 tháng 6 năm 1190) là Hoàng đế của Đế quốc La Mã Thần thánh từ năm 1155 cho đến khi băng hà. Ông được bầu làm vua nước… |
công quốc Ba Lan,...). Danh hiệu quý tộc cao nhất ở châu Âu là hoàng đế do bầu chọn bởi các nước với danh hiệu Hoàng đế Đế quốc La Mã thần thánh. Ở Pháp… |
muốn trở thành vua. Người có quyền ban tước hiệu này là Hoàng đế của Đế quốc La Mã Thần thánh đóng đô ở Viên thì lưỡng lự: nếu phong Friedrich làm vua thì… |
Hoàng đế Đức (tiếng Đức: Kaiserdom) là một từ ngữ truyền thống để chỉ các nhà thờ lớn, mà có liên hệ đến quyền lực của hoàng đế Đế quốc La Mã Thần thánh. 3… |
Karl VI của Thánh chế La Mã (tiếng Đức: Karl VI.; 1 tháng 10 năm 1685 – 20 tháng 10 năm 1740) là Hoàng đế La Mã Thần thánh từ 1711 đến 1740. Ông đã kế… |
Étienne (tiếng Pháp) hoặc Franz Stephan (tiếng Đức), là Hoàng đế của Đế chế La Mã Thần thánh từ năm 1745 đến khi ông qua đời vào năm 1765, nhưng trên thực… |
800 đế quốc Đức đầu tiên, Đế quốc La Mã thần thánh hình thành. Tuy nhiên, đế quốc kế tục của người Đức này không có tính tiếp nối hệ thống từ Đế quốc Tây… |
người đã cai trị cả Đế quốc Tây Ban Nha từ năm 1516 và Đế quốc La Mã Thần thánh từ năm 1519, cũng như các vùng đất từng thuộc về Công quốc Bourgogne xưa kia… |
Pius Godehard; 5 tháng 5 năm 1747 – 1 tháng 3 năm 1792), là Hoàng đế La Mã Thần thánh và Vua của Hungary và Bohemia từ năm 1790 đến năm 1792, Đại vương… |
973 – 13 tháng 7 năm 1024), còn được gọi là Thánh Henricô Quảng đại, O.S.B., là Hoàng đế La Mã Thần thánh từ năm 1014 đến khi ông mất vào năm 1024. Ông… |
tranh Bảy Năm), vua Friedrich II Đại Đế nước Phổ xuất chinh đại phá tan nát quân Pháp - Quân đội Đế quốc La Mã Thần thánh do Charles de Rohan, Vương công Soubise… |