Kết quả tìm kiếm Đại học Greenland Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Đại+học+Greenland", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
trị và lịch sử thì Greenland có quan hệ mật thiết với châu Âu. Đại Tây Dương bao quanh Greenland ở phía đông nam; Biển Greenland ở phía đông; Bắc Băng… |
mập Greenland (danh pháp khoa học: Somniosus microcephalus), còn có tên Inuit là eqalussuaq, là một loài cá mập bản địa của các vùng nước Bắc Đại Tây… |
quốc gia (hoặc vùng lãnh thổ) tự trị cấu thành là Faroe ở Bắc Đại Tây Dương và Greenland ở Bắc Mỹ. Đan Mạch có vai trò chủ yếu trong hành pháp, lập pháp… |
Nuuk (thể loại Chính trị Greenland) Nuuk (phát âm tiếng Greenland: [nuːk]; tiếng Đan Mạch: Godthåb) là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Greenland. Đây là đặt trụ sở chính phủ và là trung… |
Hải cẩu Greenland, Hải cẩu đàn hạc hay Hải cẩu hạc cầm, Hải cẩu lưng yên ngựa (danh pháp hai phần: Pagophilus groenlandicus) là một loài động vật có vú… |
miêu tả khoa học đầu tiên năm 1988. Persicaria vivipara phân bố phổ biến ở khắp vùng Bắc Cực cao cho đến châu Âu, Bắc Mỹ, bao gồm cả. Greenland, châu Á ôn… |
Các nước Bắc Âu (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Greenland) Iceland, Na Uy và Thụy Điển cùng các lãnh thổ phụ thuộc là Quần đảo Faroe, Greenland, Svalbard và Quần đảo Åland. Trong tiếng Anh, "Scandinavia" đôi khi cũng… |
Tiếng Anh (đổi hướng từ Anh ngữ trung đại) hiện đại. Người nói tiếng Anh thế kỷ 21, nếu không được học, sẽ không tài nào hiểu được tiếng Anh cổ. Ngữ pháp của nó có nét giống tiếng Đức hiện đại: Danh… |
châu Âu bắt đầu di cư đến Bắc Mỹ trong thời đại Khám phá và thời kỳ cận đại. Tuy nhiên, Bắc Mỹ (trừ Greenland) được nhắc đến lần đầu tiên trong sử sách… |
Bắc Băng Dương (đổi hướng từ Đại dương Bắc Cực) Liên bang Nga, Hoa Kỳ (vùng Alaska), Canada, Na Uy, Đan Mạch ( vùng đảo Greenland). Nhiệt độ và độ mặn của nó thay đổi theo mùa vào thời gian đóng băng… |
Tấm băng Greenland (tiếng Đan Mạch: Grønlands indlandsis, Greenlandic: Sermersuaq) là một tấm băng rộng bao gồm 1.710.000 km vuông (660.000 dặm vuông)… |
cũng làm tăng rủi ro tiến tới các điểm tới hạn, như sự tan của dải băng Greenland. Đáp lại những biến đổi này bao gồm thực hiện các hành động hạn chế sự… |
Đen Biển Azov Biển Capsi Biển Celtic Biển Greenland Vịnh Baffin Vịnh Cadiz Biển Ligure Địa Trung Hải Bắc Đại Tây Dương Biển Bắc Biển Na Uy Eo biển Gibraltar… |
Trái Đất (thể loại Khoa học và công nghệ Mỹ) đa 0,6% và 1,0% bề mặt Trái Đất. Chú ý rằng lớp băng của Nam cực đảo Greenland được tính như mặt đất, dù phần lớn phần đá của chúng nằm dưới mực nước… |
Cá tuyết Greenland (danh pháp hai phần: Gadus ogac), còn gọi là cá tuyết đá, ogac hay uvac, là một loài cá thực phẩm được đánh bắt ở quy mô thương mại… |
Địa lý Bắc Mỹ (đề mục Cổ địa lý học) dân cư thưa thớt, bao gồm phần lớn là lãnh thổ của Canada, cùng với đảo Greenland (Đan Mạch) ở phía đông bắc, và Alaska, tiểu bang lớn nhất của Hoa Kỳ,… |
Châu Nam Cực (đề mục Đại Cổ sinh (540–250 Ma)) Wingham, D. (2007). “Recent Sea-Level Contributions of the Antarctic and Greenland Ice Sheets”. Science. 315 (5818): 1529–1532. Bibcode:2007Sci...315.1529S… |
trong khi đang cố gắng hạ cánh khẩn cấp xuống Căn cứ không quân Thule, Greenland. Đám cháy sau đó cũng gây nhiễm xạ lan rộng mà việc xử lý kéo dài cho… |
thấy ở vùng tây bắc Đại Tây Dương, và Bắc Băng Dương, những vùng nước lạnh tinh khiết, đặc biệt là vùng Bắc Âu như Na Uy, Greenland, hoặc Canada. Cá trứng… |
những người Norse hoặc Viking đã từng định cư tại Bắc Mỹ bên ngoài Greenland. Có niên đại vào khoảng năm 1000, L'Anse aux Meadows là địa danh chỉ được chấp… |