Kết quả tìm kiếm Âm tiết đóng Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Âm+tiết+đóng", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tiếng Dzongkha (đề mục Ngữ âm) hai phổ biến trong âm tiết đóng. /øː/ biến thiên giữa [ø] và [œ]. /o/ là [o], nhưng có xu hướng trở thành ɔ, nhất là ở âm tiết đóng. /ɛː/ nằm giữa [ɛ]… |
khi phát âm (chẳng hạn như khi âm cuối đứng ngay trước một nguyên âm đầu); enchaînement (tái tạo âm tiết): hiện tượng phụ âm cuối và phụ âm đầu liền kề… |
Tấc có hệ thống bảng chữ cái riêng. Có 22 phụ âm, 13 nguyên âm, 6 cho âm tiết mở và 3 cho âm tiết đóng. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel… |
một "âm tiết dài" về cơ bản là một âm tiết được phát âm dài hơn so với âm tiết ngắn: đặc biệt, một âm tiết chứa một nguyên âm dài hay nhị trùng âm(diphthong)… |
Tiếng Pali (đề mục Các nguyên âm và nguyên âm đôi) rõ. Các nguyên âm dài và ngắn chỉ tương phản nhau trong các âm tiết mở; trong các âm tiết đóng, tất cả các nguyên âm luôn ngắn. Các âm e và o dài phân… |
toàn. Hệ thống âm vị tiếng Yoy, theo Naiyapak (2017). Chỉ /p t k ʔ m n ŋ j w/ có thể đóng vai trò phụ âm cuối. Tiếng Yoy có sáu cụm phụ âm /tw-/, /kw-/… |
Tiếng Nhật Trung cổ (đề mục Cấu trúc âm tiết) về âm vị chính là những đặc điểm nổi bật của thời kỳ này: Sự thay đổi phụ âm bật mũi trở thành phụ âm kêu Sự thêm vào nguyên âm dài và âm tiết đóng vào… |
nguyên âm là phụ âm, như t [t], có vài vị trí bị thắt lại hoặc bị đóng trên thanh quản. Theo nghĩa âm tiết, một âm mở tương đương nhưng không phải là âm tiết… |
trên hầu hết âm tiết (trừ các âm tiết đóng kết thúc bằng một phụ âm tắc), theo sau là sự phân chia thanh điệu khi sự khác biệt giữa phụ âm vô thanh và… |
Trinh tiết theo là một khái niệm chỉ một người chưa từng quan hệ tình dục. Trinh nữ là từ để chỉ người con gái còn trinh tiết (chưa từng quan hệ tình… |
Quan Âm (觀音/kan'on, nguyên là Quán Thế Âm nhưng do tránh chữ Thế trong tên nhà vua Đường là Lý Thế Dân nên gọi là Quan Âm hoặc Quán Âm) là tên của một… |
như mọi từ đều kết thúc bằng nguyên âm, theo nhưng những gì đã biết, âm tiết đóng (CVC) không tồn tại trong hầu hết những ngôn ngữ Bantu đã ghi nhận. Khi… |
còn đóng vai trò quan trọng trong việc kiểm soát mối tác động ngược dương tính của Estrogen để tăng cường tiết LH để kiểm soát mối tác động ngược âm tính… |
trong âm đạo. Chức năng chính của âm đạo là: quan hệ tình dục và sinh sản; bên cạnh đó, cơ quan này cũng thực hiện chức năng bài tiết khi tiết ra các… |
Tiếng Pháp Québec (đề mục Ngữ âm) các âm tiết mở, /a/ trở thành [ɔ]: pas /pa/ → [pɔ] chocolat /ʃɔkɔla/ → [ʃɔkɔlɔ] Trong các âm tiết đóng, nguyên âm dài trở thành nhị trùng âm: âge /ɑːʒ/… |
Âm vị học tiếng Việt là môn học nghiên cứu về cách phát âm tiếng Việt. Bài viết này tập trung vào các chi tiết kỹ thuật trong việc phát âm tiếng Việt viết… |
chi tiết cụ thể những gì đã thực sự diễn ra. Theo trình thuật trong các sách Phúc âm, Giêsu bị bắt giữ, xét xử, kết án, đánh đòn và cuối cùng bị đóng đinh… |
Âm hộ (Tiếng Anh: vulva) là một thuật ngữ dùng để chỉ toàn bộ các cấu trúc bên ngoài của cơ quan sinh dục nữ, Âm hộ bao gồm mu, môi lớn, môi bé, âm vật… |
Tiếng Munda (đề mục Âm vị học) nhưng tất cả là tha âm, không mang tính âm vị. Nguyên âm trong từ đơn âm tiết mở dài hơn hẳn so với âm tiết đóng. Nguyên âm đứng sau âm mũi, /ɟ/, /ɳ/ đều… |
Hàn Tín (đổi hướng từ Hoài Âm hầu) Hàn Tín (Tiếng Trung: 韩信; phồn thể: 韓信; bính âm: Hán Xìn; 230 TCN – 196 TCN), thường gọi theo tước hiệu là Hoài Âm hầu (淮陰候), là một danh tướng của nhà Hán… |