Kết quả tìm kiếm Âm r tính Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Âm+r+tính", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Trong ngữ âm học, nguyên âm r-tính, còn gọi là nguyên âm quặt lưỡi, r nguyên âm hoá hay nguyên âm r hoá) là một nguyên âm được thể hiện ở sự giảm tần… |
chữ cái âm học NATO. Trong bảng chữ cái Hy Lạp, R tương đương với Ρ và r tương đương với ρ. Trong bảng chữ cái Cyrill, R tương đương với Р và r tương đương… |
liên quan đến âm r-tính (như "âm vỗ" và "âm rung"), và biến thể xuýt của các âm xát. ^ “Tổng quan về ngữ âm học: Phụ âm trong hệ thống ngữ âm đối với giáo… |
trưng âm vị đáng chú ý của tiếng Pháp bao gồm âm r lưỡi gà, các nguyên âm mũi và ba quá trình ảnh hưởng đến âm cuối của một từ: liaison (nối âm): một… |
1975) The Letters of J.R.R. Tolkien (Những lá thư của J.R.R.Tolkien, 1981), thư từ J.R.R. Tolkien: Artist and Illustrator (J.R.R.Tolkien: nghệ sĩ và nhà… |
tục phát triển môi âm hộ khi màng trinh dày lên và âm đạo dài ra khoảng 8 cm. Niêm mạc âm đạo dày lên và độ pH trong âm đạo có tính axit trở lại. Các bé… |
trình máy tính. Máy tính hiện đại có khả năng tuân theo các tập hợp lệnh tổng quát, được gọi là chương trình. Các chương trình này cho phép máy tính thực hiện… |
Những ca sĩ R&B đương đại thường sử dụng lối hát melisma và kể từ giữa thập niên 1980, nhịp R&B đã được kết hợp với các yếu tố của văn hóa và âm nhạc hip… |
Vận tốc âm thanh là vận tốc lan truyền sóng âm thanh trong một môi trường truyền âm (xét trong hệ quy chiếu mà môi trường truyền âm đứng yên). Vận tốc… |
tưởng đồng tính nữ Đồng tính nữ trong văn hóa phẩm khiêu dâm Đồng tính nữ son môi (Lipstick lesbian) Danh sách ấn phẩm đồng tính nữ định kì Âm nhạc của… |
Giới tính là tính trạng quyết định một động vật hoặc thực vật sinh sản hữu tính tạo ra giao tử đực hay cái. Hầu hết các loài sinh vật được phân chia thành… |
liệu âm vật là sản phẩm mang tính di tích, tính thích ứng, hoặc chuyên phục vụ chức năng sinh sản. Các nhận thức xã hội về âm vật dao động từ tầm quan trọng… |
dương cũng không âm. Sự dương tính của một số có thể được nhấn mạnh bằng cách đặt dấu cộng trước nó, ví dụ +3. Nói chung, dương hoặc âm của một số được… |
thường, các cặp đôi dị tính không coi việc liếm âm hộ làm mất trinh của một trong hai người bạn đời, trong khi các cặp đồng tính nữ thường coi nó là một… |
Phương án bính âm Hán ngữ (Tiếng Trung: 汉语拼音方案, phồn thể: 漢語拼音方案, Hán Việt: Hán ngữ bính âm phương án), thường gọi ngắn là bính âm, phanh âm hay pinyin, là… |
tính dục, đi cùng với dị tính/dị tính luyến ái và đồng tính/đồng tính luyến ái, tất cả tồn tại trong phổ dị tính - đồng tính. Một bản dạng song tính… |
Âm hộ (Tiếng Anh: vulva) là một thuật ngữ dùng để chỉ toàn bộ các cấu trúc bên ngoài của cơ quan sinh dục nữ, Âm hộ bao gồm mu, môi lớn, môi bé, âm vật… |
tự ngữ âm quốc tế hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế (viết tắt IPA từ tiếng Anh: International Phonetic Alphabet) là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các… |
Whitney Houston (đổi hướng từ Nữ hoàng nhạc R&B) lần thứ 14 và một giải thưởng âm nhạc MTV châu Âu dành cho nghệ sĩ R&B xuất sắc nhất (MTV Europe Music Award for Best R&B). Whitney: The Greatest Hits… |
song tính luyến ái và dị tính luyến ái, đồng tính luyến ái là một trong ba loại xu hướng tính dục chính trong phổ liên tục giữa dị tính và đồng tính luyến… |