xuân thu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swən˧˧ tʰu˧˧ | swəŋ˧˥ tʰu˧˥ | swəŋ˧˧ tʰu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swən˧˥ tʰu˧˥ | swən˧˥˧ tʰu˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên sửa
xuân (mùa xuân) + thu (mùa thu)
Danh từ sửa
xuân thu
- Cả năm.
- Xuân thu để giận quanh ở dạ, hợp li đành buồn bã khi vui.
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
- Xuân thu để giận quanh ở dạ, hợp li đành buồn bã khi vui.
- (Nghĩa cũ) Tuổi.
- Năm năm lần lữa vui cười, mải trăng hoa chẳng đoái hoài xuân thu. (Tỳ Bà Hành)
Tham khảo sửa
- "xuân thu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới