trưng bày
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨŋ˧˧ ɓa̤j˨˩ | tʂɨŋ˧˥ ɓaj˧˧ | tʂɨŋ˧˧ ɓaj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨŋ˧˥ ɓaj˧˧ | tʂɨŋ˧˥˧ ɓaj˧˧ |
Động từ sửa
trưng bày
- Bày ở nơi trang trọng cho mọi người xem để tuyên truyền, giới thiệu.
- Phòng trưng bày hiện vật.
- Trưng bày hàng hoá, sản phẩm mới.
Tham khảo sửa
- "trưng bày", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới