thủ đô
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Phiên âm từ chữ Hán 首都.
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵ˧˩˧ ɗo˧˧ | tʰu˧˩˨ ɗo˧˥ | tʰu˨˩˦ ɗo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˩ ɗo˧˥ | tʰṵʔ˧˩ ɗo˧˥˧ |
Danh từ sửa
thủ đô
- Trung tâm chính trị của một nước, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương.
- Tết cổ truyền của ta, chúng tôi đề nghị bạn cho phép nghỉ 3 ngày để tổ chức ăn tết cùng anh em ở các địa phương và cùng bà con Việt kiều tại thủ đô. (“Tết của người Việt ở Sénégal”, báo Công an nhân dân)
- Xây dựng thủ đô văn minh, giàu đẹp.
Đồng nghĩa sửa
“Thủ đô” đồng nghĩa với các từ sau nếu nói về trung tâm hành chính của một nước phong kiến:
Dịch sửa
Trung tâm chính trị của một nước, nơi làm việc của chính phủ và các cơ quan trung ương
|
Tham khảo sửa
- "thủ đô", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới