thần tượng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤n˨˩ tɨə̰ʔŋ˨˩ | tʰəŋ˧˧ tɨə̰ŋ˨˨ | tʰəŋ˨˩ tɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰən˧˧ tɨəŋ˨˨ | tʰən˧˧ tɨə̰ŋ˨˨ |
Danh từ sửa
thần tượng
- Hình hoặc ảnh của người đã chết.
- Hình một đấng coi là thiêng liêng, được tôn sùng và chiêm ngưỡng.
- Con bò bằng vàng là thần tượng của người.
- Do.
- Thái.
- Người hay vật được quí trọng hay tôn sùng một cách say mê.
- Những nhà độc tài phát xít cho rằng mình là thần tượng của nhân dân.
Tham khảo sửa
- "thần tượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới