Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰə̤n˨˩ tɨə̰ʔŋ˨˩tʰəŋ˧˧ tɨə̰ŋ˨˨tʰəŋ˨˩ tɨəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰən˧˧ tɨəŋ˨˨tʰən˧˧ tɨə̰ŋ˨˨

Danh từ sửa

thần tượng

  1. Hình hoặc ảnh của người đã chết.
  2. Hình một đấng coithiêng liêng, được tôn sùngchiêm ngưỡng.
    Con bò bằng vàng là thần tượng của người.
    Do.
    Thái.
  3. Người hay vật được quí trọng hay tôn sùng một cách say mê.
    Những nhà độc tài phát xít cho rằng mình là thần tượng của nhân dân.

Tham khảo sửa