rải rác
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːj˧˩˧ zaːk˧˥ | ʐaːj˧˩˨ ʐa̰ːk˩˧ | ɹaːj˨˩˦ ɹaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːj˧˩ ɹaːk˩˩ | ɹa̰ːʔj˧˩ ɹa̰ːk˩˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ sửa
rải rác
- Ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau.
- Cây mọc rải rác trên đồi.
- Dân cư sống rải rác.
- Rải rác đâu cũng có.
Tham khảo sửa
- "rải rác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới