quận công
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwə̰ʔn˨˩ kəwŋ˧˧ | kwə̰ŋ˨˨ kəwŋ˧˥ | wəŋ˨˩˨ kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwən˨˨ kəwŋ˧˥ | kwə̰n˨˨ kəwŋ˧˥ | kwə̰n˨˨ kəwŋ˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên sửa
Danh từ sửa
quận công
- Tước phong vào hàng thứ nhất sau quốc công.
- Con ông đô đốc, quận công, lấy chồng cũng phải gọi chồng bằng anh. (ca dao)
Tham khảo sửa
- "quận công", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới