phân cực
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ kɨ̰ʔk˨˩ | fəŋ˧˥ kɨ̰k˨˨ | fəŋ˧˧ kɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ kɨk˨˨ | fən˧˥ kɨ̰k˨˨ | fən˧˥˧ kɨ̰k˨˨ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
phân cực
- (Vật lý học) .
- Làm cho những dao động sáng (hay dao động điện từ khác) thực hiện theo phương vị nhất định.
- Làm cho pin giảm điện thế vì những biến đổi nội tại xảy ra ở mặt các cực.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "phân cực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới