nghênh xuân
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Phiên âm từ chữ Hán 迎春. Trong đó: 迎 (“nghênh”: đón tiếp); 春 (“xuân”: mùa xuân).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋəjŋ˧˧ swən˧˧ | ŋen˧˥ swəŋ˧˥ | ŋəːn˧˧ swəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋeŋ˧˥ swən˧˥ | ŋeŋ˧˥˧ swən˧˥˧ |
Động từ sửa
nghênh xuân
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "nghênh xuân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới