nam tử hán đại trượng phu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naːm˧˧ tɨ̰˧˩˧ haːn˧˥ ɗa̰ːʔj˨˩ ʨɨəŋ˧˧ fu˧˧ | naːm˧˥ tɨ˧˩˨ ha̰ːŋ˩˧ ɗa̰ːj˨˨ tʂɨəŋ˧˥ fu˧˥ | naːm˧˧ tɨ˨˩˦ haːŋ˧˥ ɗaːj˨˩˨ tʂɨəŋ˧˧ fu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːm˧˥ tɨ˧˩ haːn˩˩ ɗaːj˨˨ tʂɨəŋ˧˥ fu˧˥ | naːm˧˥ tɨ˧˩ haːn˩˩ ɗa̰ːj˨˨ tʂɨəŋ˧˥ fu˧˥ | naːm˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩ ha̰ːn˩˧ ɗa̰ːj˨˨ tʂɨəŋ˧˥˧ fu˧˥˧ |
Danh từ sửa
nam tử hán đại trương phu
- là từ Hán Việt, được dùng trong giới giang hồ thời xưa. Nó có nghĩa đơn giản là người đàn ông
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới