mập mờ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̰ʔp˨˩ mə̤ː˨˩ | mə̰p˨˨ məː˧˧ | məp˨˩˨ məː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məp˨˨ məː˧˧ | mə̰p˨˨ məː˧˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ sửa
mập mờ
- Lờ mờ hoặc lúc tỏ lúc mờ, nên không thể thấy rõ.
- Ánh sáng mập mờ.
- Đèn đóm mập mờ.
- Tỏ ra không rõ ràng, nửa nọ nửa kia, khiến người ta khó biết rõ, hiểu rõ là như thế nào.
- Thái độ mập mờ, không nói ai đúng ai sai.
- Lối nói mập mờ.
- Có chỗ còn mập mờ chưa hiểu.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "mập mờ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới