ly tâm
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
li˧˧ təm˧˧ | li˧˥ təm˧˥ | li˧˧ təm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
li˧˥ təm˧˥ | li˧˥˧ təm˧˥˧ |
Tính từ sửa
ly tâm
- (Vật lý học) Lực ly tâm (nói tắt).
- Máy vắt ly tâm.
- (Sinh học) Tính chất của luồng thần kinh đi từ trung khu ra các đầu mút.
- Thần kinh ly tâm.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "ly tâm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới