lâm phần
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləm˧˧ fə̤n˨˩ | ləm˧˥ fəŋ˧˧ | ləm˧˧ fəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləm˧˥ fən˧˧ | ləm˧˥˧ fən˧˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- Lâm Phần
Danh từ sửa
lâm phần
- (Lâm nghiệp) Khu rừng tương đối đồng nhất về các thành phần cây gỗ, cây bụi và các động vật trên mật đất. Khái niệm về "lâm phần" rất giống với khái niệm "quần thể thực vật rừng" hoặc là "quần xã thực vật rừng", đó là đơn vị cơ bản nhất của rừng. Nếu hợp nhất các thành phần thực vật của lâm phần với tất cả các động vật, vi sinh vật, đất và hoàn cảnh sống của chúng thì chúng ta sẽ có "quần lạc sinh địa rừng". Trong sản xuất lâm nghiệp trên thế giới và Việt Nam hiện nay, người ta dùng thuật ngữ lâm phần để tính toán về bài toán kinh tế, tính toán trữ lượng rừng trồng, tính toán mật độ trồng, mật độ tỉa thưa thích hợp.
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới