khả biến thần kinh
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰ː˧˩˧ ɓiən˧˥ tʰə̤n˨˩ kïŋ˧˧ | kʰaː˧˩˨ ɓiə̰ŋ˩˧ tʰəŋ˧˧ kïn˧˥ | kʰaː˨˩˦ ɓiəŋ˧˥ tʰəŋ˨˩ kɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaː˧˩ ɓiən˩˩ tʰən˧˧ kïŋ˧˥ | xa̰ːʔ˧˩ ɓiə̰n˩˧ tʰən˧˧ kïŋ˧˥˧ |
Tính từ sửa
khả biến thần kinh
- Khả năng tạo nơron mới hoặc tái tổ chức lại nơron, đặc biệt trong quá trình học tập, hay chịu những tổn thương thần kinh.
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới