hệ tuần hoàn
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hḛʔ˨˩ twə̤n˨˩ hwa̤ːn˨˩ | hḛ˨˨ twəŋ˧˧ hwaːŋ˧˧ | he˨˩˨ twəŋ˨˩ hwaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
he˨˨ twən˧˧ hwan˧˧ | hḛ˨˨ twən˧˧ hwan˧˧ |
Danh từ sửa
- Hệ cơ quan có chức năng tuần hoàn máu trong cơ thể của hầu hết các động vật.
- 2009, Ds Lê Kim Phụng (Đại học Y dược TP.HCM), Muốn nhớ tốt, tìm bạch quả, Tuổi Trẻ:
- Trong y học cổ truyền bạch quả được xem là dược liệu ưu việt để chữa các rối loạn của hệ tuần hoàn và não.
- 2020, Anh Thư, Cẩn thận với thú cưng mùa Covid-19, Người Lao Động:
- Ở ruột non của con người, trứng giun này sẽ nở thành phôi, đi xuyên vào thành ruột rồi vào máu, từ đó có thể đi theo hệ tuần hoàn gây nên hội chứng ấu trùng lạc chủ, di chuyển nội tạng, chẳng hạn như di chuyển vào mắt, gan, não, cơ tim…
- 2009, Ds Lê Kim Phụng (Đại học Y dược TP.HCM), Muốn nhớ tốt, tìm bạch quả, Tuổi Trẻ:
Dịch sửa
Hệ cơ quan
|
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới