Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ha̰ːʔm˨˩ ɗo̰ʔj˨˩ha̰ːm˨˨ ɗo̰j˨˨haːm˨˩˨ ɗoj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
haːm˨˨ ɗoj˨˨ha̰ːm˨˨ ɗo̰j˨˨

Danh từ sửa

hạm đội

  1. Đơn vị lớn nhất trong hải quân một số nước, bao gồm các binh chủng tàu mặt nước, tàu ngầm, phối hợp hoạt động nhằm một mục đích chung.
    Hạm đội.
    Hắc.
    Hải.

Tham khảo sửa