Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɛ̤˨˩˧˧˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

  1. Mùa hạ, về mặtmùa nóng bức nhất trong năm.
    Nghỉ .
    Nắng .
  2. Dải nền ở trước hoặc quanh nhà.
    Trẻ chơi ngoài .
  3. Phía vỉa chạy dọc hai bên đường phố, cao hơn mặt đường, dành cho người đi bộ.
    Vỉa .
    đường.

Dịch sửa

Động từ sửa

  1. Cất tiếng to ra hiệu bảo nhau cùng ra sức làm ngay một việc đó.
    nhau đẩy chiếc xe lên dốc.
  2. Từ biểu thị ý thuyết phụcgiục giã người đối thoại cùng nhau làm việc gì (hàm ý thân mật); như nào.
    Đi .
  3. Từ biểu thị ý như muốn hỏi nhằm gợi sự chú ýtranh thủ sự đồng tình của người đối thoại (hàm ý thân mật); như nhỉ.
    Thằng nhỏ dễ thương quá .

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Hà Lan sửa

Thán từ sửa

  1. á đù
    , wat gebeurt er?
    Á đù, xảy ra vấn đề gì?
  2. đúng không?
    Dat was niet slim, ?
    Điều đó không thông minh lắm, đúng không?

Tiếng Hà Nhì sửa

Số từ sửa

  1. tám.

Tham khảo sửa

  • Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.