chiến khu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiən˧˥ xu˧˧ | ʨiə̰ŋ˩˧ kʰu˧˥ | ʨiəŋ˧˥ kʰu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiən˩˩ xu˧˥ | ʨiə̰n˩˧ xu˧˥˧ |
Từ nguyên sửa
Danh từ sửa
chiến khu
- Khu vực có chiến tranh.
- Đêm nay gió rét trăng lu, rôn nghe tiếng cuốc chiến khu phá đường (Tố Hữu)
- Đơn vị hành chính thời kháng chiến.
- Chiến khu Lê Hồng Phong
Tham khảo sửa
- "chiến khu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới