chỉnh huấn
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ hwən˧˥ | ʨïn˧˩˨ hwə̰ŋ˩˧ | ʨɨn˨˩˦ hwəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨïŋ˧˩ hwən˩˩ | ʨḭ̈ʔŋ˧˩ hwə̰n˩˧ |
Động từ sửa
chỉnh huấn
- Giáo dục, uốn nắn tư tưởng thông qua học tập, phê bình và tự phê bình một cách có tổ chức, quy củ.
- Chỉnh huấn cho các đoàn viên.
Dịch sửa
Bản dịch
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới