châu thụ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəw˧˧ tʰṵʔ˨˩ | ʨəw˧˥ tʰṵ˨˨ | ʨəw˧˧ tʰu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəw˧˥ tʰu˨˨ | ʨəw˧˥ tʰṵ˨˨ | ʨəw˧˥˧ tʰṵ˨˨ |
Danh từ sửa
châu thụ
- Cây gặp nhiều ở vùng núi cao miền bắc Việt Nam (Sa Pa, Tam Đảo), thân nhỡ cao 1,5-3m, phân cành nhánh nhiều, lá hình ngọn giáo hoặc bầu dục, hoa thơm trắng hoặc hồng, quả nang nhiều hạt, ăn được, lá phơi khô dùng nấu nước uống thay chè, lá tươi dùng cất tinh dầu chữa bệnh tê thấp.
Đồng nghĩa sửa
- gan tiền thơm
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới