cảnh trí
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰jŋ˧˩˧ ʨi˧˥ | kan˧˩˨ tʂḭ˩˧ | kan˨˩˦ tʂi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˧˩ tʂi˩˩ | ka̰ʔjŋ˧˩ tʂḭ˩˧ |
Danh từ sửa
cảnh trí
- Cảnh thiên nhiên, về mặt được sắp xếp rất hài hoà.
- đi xem cảnh trí trong vùng
- cảnh trí phong quang
Tham khảo sửa
- Cảnh trí, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới