cải cựu tòng tân

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ka̰ːj˧˩˧ kḭʔw˨˩ ta̤wŋ˨˩ tən˧˧kaːj˧˩˨ kɨ̰w˨˨ tawŋ˧˧ təŋ˧˥kaːj˨˩˦ kɨw˨˩˨ tawŋ˨˩ təŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaːj˧˩ kɨw˨˨ tawŋ˧˧ tən˧˥kaːj˧˩ kɨ̰w˨˨ tawŋ˧˧ tən˧˥ka̰ːʔj˧˩ kɨ̰w˨˨ tawŋ˧˧ tən˧˥˧

Cụm từ sửa

cải cựu tòng tân

  1. Bỏ cái , cái lạc hậu để theo cái mới, cái tiên tiến.
    Về kinh tế, ta cần cải cựu tòng tân.