cánh
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kajŋ˧˥ | ka̰n˩˧ | kan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˩˩ | ka̰jŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “cánh”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
cánh
- Bộ phận trong thân thể chim và một số côn trùng, dùng để bay.
- Chim vỗ cánh.
- Thẳng cánh cò bay.
- Bộ phận hình như cánh chim, ở một số động cơ bay trên trời.
- Cánh máy bay.
- Cánh tàu lượn.
- Bộ phận xoè ra từ một trung tâm ở một số hoa lá, hoặc một số vật.
- Cánh hoa.
- Sao vàng năm cánh.
- Cánh quạt.
- Bộ phận hình tấm mở ra khép vào.
- Cánh cửa.
- Cánh tủ.
- Tay người, trừ phần bàn tay ra.
- Cánh tay.
- Kề vai sát cánh.
- Khoảng đất trải dài, rộng ra.
- Cánh đồng.
- Cánh rừng.
- Các lực lượng đối lập trong một tổ chức.
- Cánh tả.
- Cánh hữu.
- Ăn cánh.
- Phe, phái cùng một số đặc điểm chung.
- Cánh đàn ông.
Tham khảo sửa
- "cánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới