Quảng Trạch
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwa̰ːŋ˧˩˧ ʨa̰ʔjk˨˩ | kwaːŋ˧˩˨ tʂa̰t˨˨ | waːŋ˨˩˦ tʂat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaːŋ˧˩ tʂajk˨˨ | kwaːŋ˧˩ tʂa̰jk˨˨ | kwa̰ːʔŋ˧˩ tʂa̰jk˨˨ |
Địa danh sửa
Quảng Trạch
- Một huyện ở phía bắc tỉnh Quảng Bình, Việt Nam. Diện tích 593,1 km². Số dân 194.400 (1997). Địa hình ở phần bắc đồi, núi thấp của dãy Hoàng Sơn chạy ra biển, đồng bằng chân núi và cát ven biển ở phía đông và nam huyện. Sông Gianh, Rào Nậy chảy qua. Quốc lộ 1A, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Huyện trước đây thuộc tỉnh Quảng Bình, thuộc tỉnh Bình Trị Thiên (1976–89), từ ngày 30 tháng 6 năm 1989 trở lại tỉnh Quảng Bình, gồm 1 thị trấn (Ba Đồn) huyện lỵ, 34 xã.
- Một xã thuộc huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá, Việt Nam.
Tham khảo sửa
- "Quảng Trạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới