Liên Hiệp Quốc
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liən˧˧ hiə̰ʔp˨˩ kwəwk˧˥ | liəŋ˧˥ hiə̰p˨˨ kwə̰wk˩˧ | liəŋ˧˧ hiəp˨˩˨ wəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liən˧˥ hiəp˨˨ kwəwk˩˩ | liən˧˥ hiə̰p˨˨ kwəwk˩˩ | liən˧˥˧ hiə̰p˨˨ kwə̰wk˩˧ |
Danh từ riêng sửa
- Liên Hiệp Quốc
- Là tổ chức quốc tế lớn nhất thế giới, được thành lập vào ngày 24 tháng 10 năm 1945, đặt trụ sở chính ở thành phố New York. Mục đích chính của Liên Hiệp Quốc là thiết lập, duy trì hòa bình và công bằng trên thế giới.
Viết tắt sửa
Đồng nghĩa sửa
- Liên Hợp Quốc
Dịch sửa
Liên Hiệp Quốc
|
Tham khảo sửa
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới