Bờ Biển Ngà
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
bờ biển + ngà, dịch sao phỏng từ tiếng Pháp Côte d'Ivoire.
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓə̤ː˨˩ ɓiə̰n˧˩˧ ŋa̤ː˨˩ | ɓəː˧˧ ɓiəŋ˧˩˨ ŋaː˧˧ | ɓəː˨˩ ɓiəŋ˨˩˦ ŋaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəː˧˧ ɓiən˧˩ ŋaː˧˧ | ɓəː˧˧ ɓiə̰ʔn˧˩ ŋaː˧˧ |
Danh từ riêng sửa
Đồng nghĩa sửa
- Côte d'Ivoire
Ghi chú sử dụng sửa
- Tháng 10 năm 1985, Chính phủ nước này yêu cầu được gọi là Côte d'Ivoire trong mọi ngôn ngữ. Tuy nhiên, Bờ Biển Ngà vẫn là tên phổ biến trong tiếng Việt. Nhiều ngôn ngữ khác cũng gọi nước này với tên phổ biến mang ý nghĩa tương tự trong tiếng Việt. Còn các chính phủ sử dụng tên Côte d'Ivoire với lý do ngoại giao.
Dịch sửa
Quốc gia ở Tây Phi
|
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới