Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán sửa


U+6C34, 水
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-6C34

[U+6C33]
CJK Unified Ideographs
[U+6C35]
Bút thuận

Từ nguyên sửa

Sự tiến hóa của chữ
ThươngTây ChuChiến QuốcThuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán)Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh)
Giáp cốt vănKim vănKim vănThẻ tre và lụa thời SởThẻ tre thời TầnTiểu triệnSao chép văn tự cổ

Tiếng Quan Thoại sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

  1. Nước, chất lỏngcông thức hoá học H2O, cần cho sự sống.
    – không thấm nước
  2. Sông, suối.
    – thả mình vào giữa chốn nước non
    – xa cách nghìn núi nghìn sông
  3. Chất lỏng, rượu, nước trái cây.
    – nước cam
    – nước mắt
giản.phồn.
dị thể𡿭
𣸕

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

nước
sông, suối
chất lỏng

Tính từ sửa

  1. tính chất nước.
    1. theo đường sông, đường biển
      程 – đi đường biển
    2. dùng nước
      稻 – lúa nước
  2. tính lỏng.
    学 – thủy động lực học

Dịch sửa

có tính chất nước
tính lỏng

Tham khảo sửa

  • Cơ sở dữ liệu tự do Unihan
  • Thiều Chửu, Hán Việt Tự Điển, Nhà Xuất bản Văn hóa Thông tin, 1999, Hà Nội (dựa trên nguyên bản năm 1942 của nhà sách Đuốc Tuệ, Hà Nội).

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

nước, thủy

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nɨək˧˥ tʰwḭ˧˩˧nɨə̰k˩˧ tʰwi˧˩˨nɨək˧˥ tʰwi˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nɨək˩˩ tʰwi˧˩nɨə̰k˩˧ tʰwḭʔ˧˩