Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗiə̰ʔn˨˩ fən˧˧ɗiə̰ŋ˨˨ fəŋ˧˥ɗiəŋ˨˩˨ fəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗiən˨˨ fən˧˥ɗiə̰n˨˨ fən˧˥ɗiə̰n˨˨ fən˧˥˧

Danh từ sửa

điện phân

  1. (Hóa học) Phân tích hóa học một số chất bằng dòng điện.
    Điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn.
    Điện phân nước để thu hydro và oxy.
  2. Quá trình oxy hóa hay quá trình khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện ly nóng chảy hoặc dung dịch chất điện ly.