đông bắc
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəwŋ˧˧ ɓak˧˥ | ɗəwŋ˧˥ ɓa̰k˩˧ | ɗəwŋ˧˧ ɓak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˧˥ ɓak˩˩ | ɗəwŋ˧˥˧ ɓa̰k˩˧ |
Tính từ sửa
đông bắc, đông-bắc
Dịch sửa
- Tiếng Anh: northeast
- Tiếng Hà Lan: noordoosten gt
- Tiếng Na Uy:
- Tiếng Na Uy (Bokmål): nordøst
- Tiếng Na Uy (Nynorsk): nordaust
- Tiếng Nga: северо-восток (s’év’ero-vostók) gđ, норд-ост (nord-ost) gđ
- Tiếng Nhật: 北東 (ほくとう, hokutō, bắc đông)
- Tiếng Pháp: nord-est gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: nordeste gđ, noreste gđ
- Tiếng Thụy Điển: nordost
- Tiếng Trung Quốc:
Trái nghĩa sửa
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới