đào lẳng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ːw˨˩ la̰ŋ˧˩˧ | ɗaːw˧˧ laŋ˧˩˨ | ɗaːw˨˩ laŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːw˧˧ laŋ˧˩ | ɗaːw˧˧ la̰ʔŋ˧˩ |
Danh từ sửa
đào lẳng
- Một loại vai diễn trong nghệ thuật hát chèo, là một người phụ nữ có tính cách lẳng lơ như Thị Mầu hay Súy Vân..
Dịch sửa
Một loại vai diễn trong nghệ thuật hát chèo
|
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới