truyền hình
(Đổi hướng từ Truyền hình)
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiə̤n˨˩ hï̤ŋ˨˩ | tʂwiəŋ˧˧ hïn˧˧ | tʂwiəŋ˨˩ hɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂwiən˧˧ hïŋ˧˧ |
Danh từ sửa
truyền hình (viết tắt: Ti-Vi, TV)
- phương tiện truyền hình ảnh và âm thanh theo các tín hiệu điện tử dạng sóng điện trường hay tín hiệu số.
- máy để tách sóng TV và chiếu hình của nó.
- những gì được chiếu trên đài TV.
Dịch sửa
Bản dịch
|
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới