người Do Thái
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨə̤j˨˩ zɔ˧˧ tʰaːj˧˥ | ŋɨəj˧˧ jɔ˧˥ tʰa̰ːj˩˧ | ŋɨəj˨˩ jɔ˧˧ tʰaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨəj˧˧ ɟɔ˧˥ tʰaːj˩˩ | ŋɨəj˧˧ ɟɔ˧˥˧ tʰa̰ːj˩˧ |
Danh từ sửa
người Do Thái
- Tín đồ Do Thái giáo.
- Thành viên của dân tộc Do Thái.
Đồng nghĩa sửa
- dân Do Thái
Dịch sửa
- Tín đồ Do Thái giáo
- Thành viên của dân tộc Do Thái
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới