Hồng Kông
Tiếng Việt sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤wŋ˨˩ kəwŋ˧˧ | həwŋ˧˧ kəwŋ˧˥ | həwŋ˨˩ kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həwŋ˧˧ kəwŋ˧˥ | həwŋ˧˧ kəwŋ˧˥˧ |
Địa danh sửa
Hồng Kông
- Là một trong hai đặc khu hành chính của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, cùng với Ma Cao, đây cũng là địa phương tự trị duy nhất của Trung Hoa đại lục. Hồng Kông nằm ngoài cửa Châu Giang, phía đông kênh Linh Đinh Dương, phía bắc giáp sông Thâm Quyến và thành phố Thâm Quyến của tỉnh Quảng Đông ở miền Nam Trung Quốc. Với hơn 7.451 triệu người (2018) thuộc nhiều quốc tịch khác nhau trong lãnh thổ rộng, Hồng Kông là một trong những nơi có mật độ dân số đông nhất trên thế giới.
Dịch sửa
- Tiếng Anh: Hong Kong
🔥 Top keywords: Từ điển Dictionary:Trang ChínhĐặc biệt:Tìm kiếmMô đun:ru-translitThể loại:Từ láy tiếng ViệtsẽMô đun:ru-pronatrangtlồngái tơkhôngdấu chấm thankhánh kiệtmởcặcThể loại:Động từ tiếng ViệtPhụ lục:Cách xưng hô theo Hán-ViệtcủangườinhậnHà NộingàyThể loại:Tính từ tiếng ViệtchínhnhấpbạnchủdụngđượccóTrợ giúp:Chữ NômeraĐặc biệt:Thay đổi gần đâycácChildren of the Dragon, Grandchildren of the ImmortalcáchSài GònyvànghĩađăngtôithưởngThanh Chươngtai vách mạch dừngsexlessTừ điển Dictionary:IPAngất ngưởngplấyphủ nhậntrongnhữngbeegđặc biệtvàođểtổ quốcthànhgáitrởsơ suấtquýđếnHuếđinămthểsục cặcgiảitiếpgìmớinhấthàngvới