Chữ Latinh sửa

ö U+00F6, ö
LATIN SMALL LETTER O WITH DIAERESIS
Thành phần:o [U+006F] + ◌̈ [U+0308]
õ
[U+00F5]
Latin-1 Supplement÷
[U+00F7]

Mô tả sửa

  1. Chữ o viết thường với dấu tách đôi ◌̈ (diaeresis).
  2. Chữ o viết thường với dấu biến âm sắc ◌̈ (umlaut).

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Xem thêm sửa

Tiếng Azerbaijan sửa

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái thứ 22 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latin của Azerbaijan.

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tiếng Iceland sửa

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái cuối cùng (thứ 32) ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Iceland.
    öfund
    đố kỵ

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tham khảo sửa

  1. Richard Cleasby & Gudbrand Vigfusson (1874) An Icelandic-English Dictionary (bằng tiếng Anh), Oxford: Clarendon Press, tr. 762

Tiếng Digan sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. (Tiêu chuẩn Quốc tế) Chữ o viết thường có dấu biến âm sắc umlaut.

Ghi chú sử dụng sửa

Hiếm khi được sử dụng trong các từ mượn Hungary.[1]

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tham khảo sửa

  1. Yūsuke Sumi (2018) ニューエクスプレス ロマ(ジプシー)語 [New Express Romani (Gypsy)] (bằng tiếng Nhật), Tokyo: Hakusuisha, →ISBN, tr. 17

Tiếng Đan Mạch sửa

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. () Chữ cái riêng biệt trước kia, được hợp nhất với ø.
    kjöbe
    købe
    mua

Tham khảo sửa

  1. Nyt fra Sprognævnet, (please provide the title of the work)[3] (bằng tiếng Đan Mạch), 03-09-2000

Tiếng Đức sửa

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ o biến âm sắc umlaut, ở dạng viết thường. Có thể thay bằng oe.
    nötig
    noetig
    cần thiết

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö
  • Chữ tương đương oe

Tham khảo sửa

  1. J. Bithell (1949) German-English And English-German Dictionary (bằng tiếng Anh), London: Sir Issac Pitman & Sons, Ltd., tr. 302

Tiếng Estonia sửa

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái thứ 29 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Estonia, tên là chữ öö.
    öö
    đêm

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tham khảo sửa

  1. Ksana Kyiv & Oleg Petrovich (1992) Estonian-English, English-Estonian dictionary (bằng tiếng Anh), New York: Hippocrene Books, tr. 93

Tiếng Hạ Đức sửa

Cách phát âm sửa

  • Nguyên âm ngắn, IPA: /œ/, /œ'/
  • Nguyên âm dài, IPA: /øː/, /œː/

Định nghĩa sửa

ö

  1. Chữ ö ở dạng viết thường.
    möhn[1]
    phấn đấu

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö
  • Các cách viết khác öö/ööh

Tham khảo sửa

  1. möhn, Plattmakers – The Low German Dictionary[1] (bằng tiếng Anh), (cần thêm ngày tháng hoặc năm)

Tiếng Hungary sửa

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ø/ (âm vị, tên chữ cái)

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái thứ 26 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Hungary, tên là chữ ö.
    öcs
    em trai

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tham khảo sửa

  1. Ferencz Bizonfy (1886) Angol-Magyar és Magyar-Angol Szótár (bằng tiếng Anh), tập 2, Budapest: Franklin-Társulat, tr. 340

Tiếng Ingria sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái thứ 27 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Ingria.
    öö
    đêm

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tham khảo sửa

  1. Vitalij Chernyavskij (2005) Ižoran keel (Ittseopastaja)[4] (bằng tiếng Nga), bản gốc [5] lưu trữ 2011-06-17, truy cập 2022-11-04

Tiếng K'Ho sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. () Chữ cái thứ 18 ở dạng viết thường biểu thị nguyên âm /ə/ trong bảng chữ cái năm 1950, tương ứng với ơ trong bảng chữ cái năm 1935, 1960 và 1983.[1]
    Köho
    K'Ho, Kơ Ho

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö
  • Chữ tương đương ơ

Thán từ sửa

  1. () Ôi,
    ö bep
    ôi chao

Tham khảo sửa

  1. Neil H. Olsen (2015), Orthography issues in Kơho: A Mon-Khmer language, (please provide the title of the work)[2] (bằng tiếng Anh), University of Utah
Sách
  1. Jacques Dournes Français (1950) Dictionnaire Srê (Köho) (bằng tiếng Pháp), tr. 171

Tiếng Kalo Phần Lan sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái thứ 31 trong bảng chữ cái Digan Kalo tại Phần Lan, ở dạng viết thường trong hệ chữ Latinh.

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tiếng Karelia sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ø/, /œ/

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Karelia, tên là chữ öö.
    höperö
    thằng ngốc

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tiếng Kazakh sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái thứ 28 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh năm 2021 của Kazakhstan.

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö
  • Chữ Kirin tương đương ө
  • Chữ Ả Rập tương đương ٶ‎

Tham khảo sửa

  1. Новый казахский алфавит на латинице: представлен проект указа Президента, Tengrinews[6] (bằng tiếng Kazakh), 22-04-2021, bản gốc [7] lưu trữ 2022-09-25, truy cập 2022-11-04

Tiếng Komi-Zyrian sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái Latinh biểu thị nguyên âm /ɘ/.
    vöv
    вӧв
    ngựa

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö
  • Chữ Kirin tương đương ӧ
  • Chữ Anbur tương đương 𐍩

Tham khảo sửa

  1. Лыткин Г.С. (1889) Зырянский край при епископах пермских и зырянский язык. Пособие при изучении зырянами русского языка (bằng tiếng Nga), Санкт-Петербург: Типография Императорской академии наук, tr. 140

Tiếng Liguria sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ o với dấu tách đôi ◌̈, biểu thị nguyên âm dài /ɔː/.
    öo
    vàng

Tham khảo sửa

  1. Arfabêto, (please provide the title of the work)[8] (bằng tiếng Liguria), Académia Ligùstica do Brénno, (cần thêm ngày tháng hoặc năm)

Tiếng Limburg sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ o với dấu biến âm sắc umlaut biểu thị nguyên âm /œ/.
    bröl
    thét, gầm, khóc

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tham khảo sửa

  1. dr. Pierre Bakkes, dr. Herman Crompvoets, Jan Notten, Frans Walraven (2003), Spelling 2003 voor de Limburgse dialecten, (please provide the title of the work)[9] (bằng tiếng Hà Lan), bản gốc [10] lưu trữ 2022-09-21, truy cập 2022-11-04

Tiếng Nam Sami sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. (Thụy Điển) Chữ cái thứ 23 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Nam Sami chỉ dùng tại Thụy Điển.
    ryöjnesjidh
    chăn tuần lộc

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö
  • Chữ tương đương dùng tại Na Uy ø

Tiếng Övdal sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /œ/, /œː/

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái cuối cùng (thứ 36) trong bảng chữ Latinh của tiếng Övdal, dạng viết thường.
    röv
    con cáo

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö
  • Chữ Rune Dalecarlia ᛦ

Tham khảo sửa

  • Förslag till en enhetlig stavning för älvdalska, (please provide the title of the work)[11] (bằng tiếng Thụy Điển), accessed 2022-11-04, bản gốc [12] lưu trữ 2017-01-13

Tiếng Phần Lan sửa

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Từ ö tiếng Thụy Điển hoặc nguồn gốc tiếng Đức, trong đó âm sắc (hai dấu chấm) ban đầu là chữ e viết thường, đặt bên cạnh rồi về sau chuyển lên phía trên của o để biểu thị nguyên âm phía trước thông qua âm sắc tiếng Đức.

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ cái Phần Lan, tên là chữ öö.
    öljy
    dầu

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tham khảo sửa

  1. Vieno Severi Alanne (1919) Suomalais-englantilainen sanakirja (bằng tiếng Anh), Superior, Wis.: Työmies Kustannusyhtiön kustannuksella, tr. 957

Tiếng Polabia sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái thứ 33 trong bộ chữ tiếng Polabia của Kazimierz Polański năm 1967, dạng viết thường.
    nös
    mũi

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tham khảo sửa

  1. Kazimierz Polański, James Allen Sehnert (1967) Polabian-English Dictionary, Mouton, →ISBN, tr. 29

Tiếng Romagnol sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɔː/~/ɔə̯/

Mô tả sửa

  1. Cách viết chính tả của nguyên âm /ɔ:/~/ɔə̯/
    cöl
    cái cổ

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tiếng Slovene sửa

Cách phát âm sửa

Mô tả sửa

ö

  1. Chỉ xuất hiện trong một số tên nhất định, thường ở phương ngữ phía đông
    Šömen
    (một họ của người Slovene, đọc là /ʃømen/)

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tham khảo sửa

  • PRONUNCIATION KEY TO THE SLOVENIAN ALPHABET, (please provide the title of the work)[13] (bằng tiếng Anh), accessed 2022-11-04, bản gốc [14] lưu trữ 2022-09-21

Tiếng Tatar Crưm sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái thứ 21 (hoặc 20) ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tatar Crưm.
    öz
    lõi, nguyên bản

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ sửa

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Latinh của Thổ Nhĩ Kỳ.
    ödev
    nhiệm vụ

Thán từ sửa

  1. ối, ưm, phù.

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tham khảo sửa

  1. Resuhi Akdikmen (1986) Langenscheidt's standard Turkish dictionary: English-Turkish, Turkish-English (bằng tiếng Anh), New York: Langenscheidt, tr. 296

Tiếng Thụy Điển sửa

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

  • IPA: /øː/, /œ/

Chữ cái sửa

Biến tố cho ö Số ítSố nhiều
chungBất địnhHạn địnhBất địnhHạn định
Danh cáchööetönöna
Sở hữu cáchösöetsönsönas
  1. Chữ cái cuối cùng trong bảng chữ cái tiếng Thụy Điển, phát âm dài /øː/, ngắn /œ/, dài và trước r [œ̞ː], ngắn và trước r [œ̞].
    Det är två ön i "Höör".
    Có hai chữ ö trong từ "Höör".

Danh từ sửa

ö gc

  1. Đảo.
    Gotland är den största ön i Östersjön.
    Gotland là đảo lớn nhất trên biển Baltic.
Biến tố cho ö Số ítSố nhiều
chungBất địnhHạn địnhBất địnhHạn định
Danh cáchöönöaröarna
Sở hữu cáchösönsöarsöarnas

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Thụy Điển cổ ø, từ tiếng Bắc Âu cổ ey, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *awjō, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *h₂ekʷeh₂.

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tham khảo sửa

  1. Oscar Edmund Wenström (1935) A Swedish-English dictionary (bằng tiếng Anh), Stockholm: P.A. Norstedt, tr. 881

Tiếng Turkmen sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ø/, /øː/

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Latinh tiếng Turkmen.
    öý
    nhà

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö
  • Chữ Kirin tương đương ө
  • Chữ Ả Rập tương đương اؤ / ؤ

Tiếng Volapük sửa

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái thứ 28 trong bảng chữ cái Volapük.
    cög
    cờ vua

Thán từ sửa

  1. E hèm, thực sự, a.

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö

Tham khảo sửa

  1. Marshall William Wood (1888) Dictionary of Volapük: Volapük-English, English-Volapük (bằng tiếng Anh), London: Trübner & Co., tr. 239

Tiếng Vot sửa

Cách phát âm sửa

Chữ cái sửa

ö

  1. Chữ cái thứ 20 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Votic.
    töö
    công việc

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö
  • Chữ Kirin tương đương ө

Tham khảo sửa

  1. V. Hallap, E. Adler, S. Grünberg, M. Leppik (2012) Vadja keele sõnaraamat[15], ấn bản 2, Tallinn

Tiếng Wales sửa

Cách phát âm sửa

Mô tả sửa

ö

  1. Dấu tách đôi (◌̈) đặt lên chữ o để chỉ ra rằng nó được phát âm riêng biệt với nguyên âm liền kề chứ không phải là một âm ghép.
    söoleg
    động vật học

Đồng nghĩa sửa

  • Chữ in hoa Ö