Kết quả tìm kiếm Ugaritic Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ugaritic", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Syria năm 2004, nó có 902 cư dân. Ngôi làng là một phần của vương quốc Ugaritic và được đề cập là Yʿrt (Yaartu) trong kho lưu trữ của thành phố c. 1200… |
thờ bởi người Philistine. Tên gọi Baal, nghĩa là "Chúa tể" trong tiếng Ugaritic, được dùng với một tên gọi cụ thể cho một vị thần. Có nhiều ý kiến khác… |
LCCN 2003053218. OCLC 52380969. Rahmouni, Aicha (2007). Divine epithets in the Ugaritic alphabetic texts. J.N. Ford biên dịch. Leiden; Boston: Brill. ISBN 9789004157699… |
Leiden: translated from the Spanish for E.J. Brill as A Dictionary of the Ugaritic Language in the Alphabetic Tradition (Ser. Handbuch der Orientalistik [Handbook… |
1.100 năm TCN). Những ký tự tương tự còn được tìm thấy trong ngôn ngữ Ugaritic (ngôn ngữ đã biến mất, từng được sử dụng ở Ugarit, Syria) và Ba Tư cổ.… |
gồm Ugaritic. Các vị thần của Canaanite pantheon được gọi là 'ilhm, tương tự elohim trong tiếng Ugaritic. Chẳng hạn, trong Baal cycle tiếng Ugaritic, chúng… |
Origins of Biblical Monotheism: Israel's Polytheistic Background and the Ugaritic Texts. Oxford University Press. ISBN 978-0-19-516768-9. Smith, Mark S.… |
p. 378-423. ^ Rendsburg, Gary A. Modern South Arabian as a source for Ugaritic etymologies. ^ http://www.krugosvet.ru/articles/77/1007711/1007711a1.htm… |
volume 1/2: Patriarches. Tel Aviv. Greenfield, J. C. 1969. “Amurrite, Ugaritic and Canaanite,” in Proceedings of the International Conference of Semitic… |
from the root או"ש which means “he gave a present” (based on Arabic and Ugaritic). It is customary to assume that the owners of personal seals were people… |
trong cuộc điều tra dân số năm 2004. Ngôi làng là một phần của vương quốc Ugaritic và được đề cập là 'Arime trong kho lưu trữ của thành phố c. 1300 trước… |
Năng) đều gắn liền với hình tượng con bò đực (bò mộng) trong các văn bản Ugaritic, vì nó tượng trưng cả sức mạnh và khả năng sinh sản, bò cũng là con vật… |
từ thời thời kỳ Đồ Đá Cũ. Ashdod được nhắc đến trong các tài liệu của Ugaritic, ngôn ngữ của người Canaan cổ đại. Vào cuối thế kỷ 13 trước Công nguyên… |
tiếng Semitic; so với māneh tiếng Hebrew, tiếng Aram Mene, Syria Manya, mn Ugaritic, và Manu Akkadian. Tuy nhiên, trước khi nó được sử dụng làm tiền tệ, một… |
Phoenician GBL có nghĩa là "ranh giới", "huyện" hay "đỉnh núi"; trong ngôn ngữ Ugaritic thì tên của thành phố có thể có nghĩa là "núi", tương tự như Jabal tiếng… |
Shamrah"; tiếng Ả Rập: رأس شمرة, nghĩa là "Mũi Thìa Là"). ^ Pardee, Dennis. "Ugaritic", in The Ancient Languages of Syria-Palestine and Arabia (2008) (pp. 5–6)… |
kỷ thứ hai trước Công nguyên. Thành phố này là một phần của vương quốc Ugaritic và được đề cập là "Gbʿly" trong kho lưu trữ của thành phố c. 1200 trước… |
trù chết và trở lại cuộc sống rất có ý nghĩa đối với các vị thần sau: Ugaritic Baal, Melqart, Adonis, Eshmun, Osiris và Dumuzi. Trong tôn giáo Hy Lạp… |
Gordon Douglas (biên tập). Ugarit in Retrospect. Fifty years of Ugarit and Ugaritic: Proceedings of the symposium of the same title held at the University… |
U+10350..U+1037F Old Permic 48 43 Old Permic U+10380..U+1039F Ugaritic 32 31 Ugaritic U+103A0..U+103DF Old Persian 64 50 Old Persian U+10400..U+1044F… |