Tuyệt chủng ngôn ngữ

Kết quả tìm kiếm Tuyệt chủng ngôn ngữ Wiki tiếng Việt

Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)
  • Hình thu nhỏ cho Tuyệt chủng
    tuyệt chủng là sự kết thúc tồn tại của một nhóm sinh vật theo đơn vị phân loại, thông thường là một loài. Một loài hoặc phân loài bị coi là tuyệt chủng…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ
    ngữ hậu duệ nào, thì nó được gọi là một ngôn ngữ thất truyền hay "tuyệt chủng" (extinct). Sự thất truyền ngôn ngữ là điều thường xuyên xảy ra suốt lịch…
  • bản địa của Mỹ đều đang bị đe dọa nghiêm trọng, và nhiều ngôn ngữ đã bị tuyệt chủng. Ngôn ngữ bản địa được sử dụng rộng rãi nhất là Nam Quechua, với khoảng…
  • Trong ngôn ngữ học, cái chết của ngôn ngữ xảy ra khi một ngôn ngữ mất đi người bản ngữ cuối cùng. Bằng cách mở rộng, sự tuyệt chủng ngôn ngữ là khi ngôn ngữ…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ bị đe dọa
    Một ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng, hoặc ngôn ngữ moribund, là một ngôn ngữ có nguy cơ bị mất sử dụng khi người nói của nó chết hoặc chuyển sang nói một…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ
    còn người nói; ngôn ngữ tuyệt chủngngôn ngữ không còn người nói và không có ngôn ngữ hậu duệ. Ngoài ra, còn một số ít các ngôn ngữ chưa được nghiên…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Ge'ez
    Tiếng Ge'ez (thể loại Ngôn ngữ phụng vụ)
    một ngôn ngữ Nam Semit đã tuyệt chủng. Ngôn ngữ này bắt nguồn từ miền nam Eritrea và miền bắc Ethiopia tại Sừng châu Phi. Nó sau đó trở thành ngôn ngữ chính…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Ấn-Âu
    một số ngôn ngữ và nhóm ngôn ngữ Ấn-Âu đã tuyệt chủng, ít được biết đến hơn đã tồn tại hoặc được đề xuất là đã tồn tại: Tiếng Bỉ Cổ: ngôn ngữ giả định…
  • Tiếng Barawana (thể loại Ngôn ngữ tại Brasil)
    Barawana (Baré) là một ngôn ngữ Arawakan của Venezuela và Brasil, ở những nơi gần như đã tuyệt chủng. Ngôn ngữ được nói bởi người Baré. Aikhenvald (1999)…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Abenaki
    Tiếng Abenaki (thể loại Ngôn ngữ First Nations ở Canada)
    (alənαpαtəwéwαkan) là một ngôn ngữ Algonquian của Quebec và các bang phía bắc của New England hiện đang có nguy cơ tuyệt chủng. Ngôn ngữ này có những phiên bản…
  • Hình thu nhỏ cho Ngôn ngữ tại châu Á
    qua ngôn ngữ này, thay vào đó họ đã nói ngôn ngữ Anatolian, một nhóm ngôn ngữ đã bị tuyệt chủng thuộc ngữ hệ Ấn-Âu. Các ngôn ngữ Mon-Khmer (ngôn ngữ Austroasiatic)…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Pháp
    Tiếng Pháp (đổi hướng từ Ngôn ngữ Pháp)
    những phương ngữ này đang bị đe dọa nghiêm trọng hoặc đã tuyệt chủng. Tiếng Pháp là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Haiti. Nó là ngôn ngữ chính của…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Mông Cổ
    ngôn ngữ này sở hữu vốn từ vựng rất giống nhau, nhưng lại khác biệt rất lớn về hình thái và cú pháp. Tiếng Khiết Đan đã tuyệt chủng được cho là ngôn ngữ…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ tộc German
    Ngữ tộc German (phiên âm ngữ tộc Giéc-man) là một nhánh của ngữ hệ Ấn-Âu, là các ngôn ngữ mẹ đẻ của hơn 500 triệu người chủ yếu ở Bắc Mỹ,…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ tộc Celt
    Ngữ tộc Celt hay Ngữ tộc Xen-tơ là một nhóm ngôn ngữ trong ngữ hệ Ấn-Âu, là hậu thân của ngôn ngữ Celt nguyên thủy. Thuật ngữ "Celtic" được sử dụng lần…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Ai Cập
    Tiếng Ai Cập (đổi hướng từ Ngôn ngữ Ai Cập)
    Mã. Ngôn ngữ này phát triển thành Demotikos vào thời Cổ đại Hy-La, rồi thành tiếng Copt khi quá trình Kitô giáo hóa xảy ra. Tiếng Copt tuyệt chủng như…
  • Hình thu nhỏ cho Tiếng Hy Lạp
    Tiếng Hy Lạp (đổi hướng từ Ngôn ngữ Hy Lạp)
    thành ngôn ngữ cổ nhất còn tồn tại. Trong số các ngôn ngữ Ấn-Âu, chỉ các ngôn ngữ Tiểu Á (Anatolia) có chữ viết cổ tương đương, nhưng chúng đều đã tuyệt chủng…
  • Tiếng Nhật Bản, Tiếng Nhật hay Nhật ngữ (日本語 (にほんご) (Nhật Bản ngữ), Nihongo?, [ɲihoŋɡo] hoặc [ɲihoŋŋo]) là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử…
  • Tiếng Bulgar (thể loại Ngôn ngữ Oghur)
    Tiếng Bulgar (còn viết là Bolğar, Bulghar) là một ngôn ngữ Turk đã tuyệt chủng. Ngôn ngữ này được đặt theo tên người Bulgar, một liên minh bộ lạc đã dựng…
  • Hình thu nhỏ cho Ngữ hệ Ural
    Nga thuộc châu Âu có thể từng tồn tại nhiều ngôn ngữ tuyệt chủng hơn nữa. Một phân loại truyền thống của ngữ hệ Ural đã tồn tại từ cuối thế kỷ XIX, bởi…
Xem (20 kết quả trước) () (20 | 50 | 100 | 250 | 500)

🔥 Trending searches on Wiki Tiếng Việt:

Quảng TrịPhong trào Dân chủ Đông Dương (1936–1939)Từ Hán-ViệtDuyên hải Nam Trung BộThảm sát Ba ChúcRChủ nghĩa cộng sảnCúp bóng đá châu Á 2023Bảng xếp hạng bóng đá nam FIFAVirusLiếm âm hộManchester City F.C.Thích Chân QuangLê Minh HưngNguyễn Nhật ÁnhHà LanLê Thánh TôngDanh sách thành viên của SNH48Nhật ký trong tùTrần Đức LươngNgày Quốc khánh (Việt Nam)Đảng ủy Công an Trung ương (Việt Nam)Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024Lê Viết ChữVe sầuLa NiñaAngolaReal Madrid CFNgười Buôn GióSố nguyênPhan Văn KhảiKim LânCông an nhân dân Việt NamRunning Man (chương trình truyền hình)Nguyễn Bá ThanhBảng tuần hoànĐường Trường SơnTrần Quang PhươngLoạn luânĐông Nam BộNhà ĐườngNhà NguyễnTriệu Lệ DĩnhMưa sao băngCơ quan Cảnh sát Điều tra, Bộ Công an (Việt Nam)Người Hoa (Việt Nam)Châu ÁSố chính phươngKhánh ThiMặt TrờiTrà VinhDi chúc Hồ Chí MinhĐơn vị quân độiChân Hoàn truyệnBùi Văn CườngChủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt NamChữ Hán69 (tư thế tình dục)Lê Tiến PhươngBến TreHình bình hànhBộ Tư lệnh Cảnh vệ (Việt Nam)Quân hàm Quân đội nhân dân Việt NamDanh sách quốc gia theo dân sốNguyễn Tân CươngNguyễn Thanh NghịLê Minh KháiSông HồngNgaChâu ÂuKim Bình Mai (phim 2008)Cristiano RonaldoLưu Quang VũQuân khu 3, Quân đội nhân dân Việt NamThanh gươm diệt quỷTổng công ty Khánh ViệtMai (phim)Đồng Nai🡆 More