Kết quả tìm kiếm Tunisia Ả Rập Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Tunisia+Ả+Rập", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Tunisia (viết theo tiếng Anh) hay Tunisie (phát âm tiếng Pháp: [tynizi], phiên âm từ tiếng Pháp: "Tuy-ni-di"; tiếng Ả Rập: تونس, chuyển tự Tūnis), tên… |
Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: ٱلسَّعُوْدِيَّة, chuyển tự as-Saʿūdīyah, "thuộc về Nhà Saud", cũng được viết là Ả Rập Saudi, Arab Saudi, Saudi Arabia), tên… |
được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập. Ả Rập là một thuật ngữ ban đầu được dùng để mô tả những… |
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (tiếng Ả Rập: دولة الإمارات العربية المتحدة, chuyển tự Dawlat al-Imārāt al-'Arabīyah al-Muttaḥidah) hay gọi tắt… |
Người Ả Rập (tiếng Ả Rập: عَرَب ‘arab, phát âm tiếng Ả Rập [ˈʕarab] ( listen)) là một cộng đồng cư dân sống trong thế giới Ả Rập. Họ chủ yếu sống trong… |
giới Ả Rập (tiếng Ả Rập: العالم العربي al-‘ālam al-‘arabī; chính thức: quê hương Ả Rập, الوطن العربي al-waṭan al-‘arabī), còn gọi là dân tộc Ả Rập (الأمة… |
chưa có tiền lệ tại các quốc gia ở thế giới Ả Rập: Tunisia, Algérie, Ai Cập, Yemen và Jordan, Mauritanie, Ả Rập Xê Út, Oman, Sudan, Syria, Iraq, Libya và… |
Liên đoàn Ả Rập (tiếng Ả Rập: الجامعة العربية al-Jāmiʻah al-ʻArabīyah), tên chính thức là Liên đoàn các Quốc gia Ả Rập (tiếng Ả Rập: جامعة الدول العربية… |
Tiếng Ả Rập Tunisia hay đơn giản là tiếng Tunisia, là một nhóm phương ngữ tiếng Ả Rập Maghreb được nói ở Tunisia. Người nói thứ tiếng này (hơn 11 triệu… |
Ai Cập (đổi hướng từ Cộng hòa Ả Rập Ai Cập) Cập (tiếng Ả Rập: مِصر Miṣr, tiếng Ả Rập Ai Cập: مَصر Maṣr, tiếng Copt: Ⲭⲏⲙⲓ Khēmi tiếng Anh: Egypt), tên chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, là… |
Tiếng Ả Rập chuẩn (tiếng Ả Rập: اللغة العربية الفصحى, chuyển tự al-luġatu l-ʿarabīyatu l-fuṣḥā) là hệ thống ngôn ngữ chuẩn của tiếng Ả Rập được sử dụng… |
Canaria (Tenerife, La Gomera, Fuerteventura), Bắc Phi (bao gồm Libya và Tunisia), Ả Rập Xê Út, Iran, Afghanistan, Uzbekistan. Ấu trùng ăn Medicago laciniata… |
tranh Ả Rập–Israel năm 1948, được người Do Thái gọi là Chiến tranh giành độc lập và Chiến tranh giải phóng, còn người Palestine gọi là al Nakba (tiếng Ả Rập:… |
Qatar (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Qatar (phát âm: “Ca-ta”, tiếng Ả Rập: قطر, chuyển tự: Qaṭar), tên gọi chính thức là Nhà nước Qatar (tiếng Ả Rập: دولة قطر, chuyển tự: Dawlat Qaṭar)… |
Muhammad (thể loại Người Ả Rập) Muhammad (tiếng Ả Rập: محمد Ar-muhammad.ogg; sống vào khoảng 570 – 632) hay Mohamed, là một nhà lãnh đạo tôn giáo, xã hội và chính trị người Ả Rập và là người… |
Xung đột Israel–Palestine (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) הסכסוך הישראלי-פלסטיני, chuyển tự Ha'Sikhsukh Ha'Yisraeli-Falestini; tiếng Ả Rập: النزاع-الفلسطيني الإسرائيلي, chuyển tự al-Niza'a al-Filastini-al-Israili)… |
Jordan (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Ả Rập) Jordan (tiếng Ả Rập: الأردن Al-Urdunn, phiên âm "Gioóc-đan" hay "Gioóc-đa-ni" theo cách gọi tiếng Pháp Jordanie), tên chính thức Vương quốc… |
Yemen (thể loại Nguồn CS1 có chữ Ả Rập (ar)) Yemen (/ˈjɛmən/ ; tiếng Ả Rập: ٱلْيَمَن, chuyển tự al-Yaman), tên chính thức Cộng hòa Yemen (tiếng Ả Rập: ٱلْجُمْهُورِيَّةُ ٱلْيَمَنِيَّةُ, chuyển tự al-Jumhūrīyah… |
Nga, Ấn Độ, Trung Quốc, Nam Phi, Ai Cập, Ethiopia, Iran, Ả Rập Xê Út và Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất. Tổ chức được thành lập vào năm 2010 sau khi… |
gồm Libya, Tunisia, Algérie, Maroc và Mauritanie), Trăng lưỡi liềm Màu mỡ (bao gồm Iraq, Liban, Syria, Palestine và Jordan) và bán đảo Ả Rập (bao gồm nam… |