Kết quả tìm kiếm Thủ tướng Latvia Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thủ+tướng+Latvia", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Latvia (phiên âm Lát-vi-a, tiếng Latvia: Latvija [ˈlatvija]), tên chính thức là Cộng hòa Latvia (tiếng Latvia: Latvijas Republika) là một… |
Thủ tướng Latvia (tiếng Latvia: Ministru prezidents) là thành viên cao cấp nhất chính phủ Latvia và cũng là người đứng đầu nội các Latvia. Vị trí thủ… |
Thủ tướng (Tổng lý) là chức vụ dành cho người đứng đầu chính phủ của một quốc gia, là nhân vật lãnh đạo chính trị cao nhất trong chính phủ của một quốc… |
Evika Siliņa (thể loại Thủ tướng Latvia) Siliņa (sinh ngày 3 tháng 8 năm 1975) là một chính trị gia người Latvia, bà là Thủ tướng Latvia từ ngày 15 tháng 9 năm 2023, trở thành người phụ nữ thứ hai… |
Latvia, cựu Thủ tướng Latvia, MeP Uldis Ģērmanis, nhà lịch sử, nhà văn Latvia Ivars Kalviņš, nhà hóa học Latvia Guntars Krasts, chính trị gia Latvia,… |
Aigars Kalvītis (thể loại Thủ tướng Latvia) chính khách người Latvia. Trước đây, ông là thành viên của Đảng Nhân dân Latvia từ năm 1997 đến năm 2011, giữ chức vụ làm thủ tướng Latvia nhiệm kỳ 2004-2007… |
Laimdota Straujuma (thể loại Thủ tướng Latvia) gia Latvia, giữ chức Thủ tướng Latvia từ năm 2014. Trước khi giữ chức Thủ tướng, bà là Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp từ năm 2011 đến năm 2014 ^ “Latvia gets… |
Valdis Dombrovskis (thể loại Thủ tướng Latvia) ngày 5 tháng 8 năm 1971) là một nhà chính trị, đồng thời ông còn là thủ tướng Latvia từ năm 2009 đến năm 2013.. Ngày 27 tháng 11 năm 2013, ông đã từ chức… |
Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Latvia (tiếng Latvia: Latvijas Padomju Sociālistiskā Republika; tiếng Nga: Латвийская Советская Социалистическая Республика… |
Vụ sập trần siêu thị Riga (thể loại Nguồn CS1 tiếng Latvia (lv)) là vụ sập trần gây ảnh hưởng lớn về mặt chính trị cho đất nước Latvia. Thủ tướng Latvia Valdis Dombrovskis đã tuyên bố từ chức với lý do nhận trách nhiệm… |
Straujuma (Thủ tướng Latvia) Xavier Bettel (Thủ tướng Luxembourg) Joseph Muscat (Thủ tướng Malta) Michel Roger (Thủ tướng Công quốc Monaco) Mark Rutte (Thủ tướng… |
Hòa ước Riga 1920 (thể loại Hòa ước của Latvia) Viết Nga muốn tái chiếm Latvia, mà đã từng là một phần của đế quốc Nga. Hồng quân Nga xâm chiếm Latvia 1918 sau khi thủ tướng Latvia, Karlis Ulmanis, tuyên… |
Mikhail Tal (thể loại Bài viết có văn bản tiếng Latvia) Đại kiện tướng Cờ vua người Liên Xô - Latvia và nhà vô địch cờ vua thế giới thứ tám. Thường được biết đến như một thiên tài cờ vua và một kỳ thủ có lối… |
nhất, gồm Thủ tướng, các Phó Thủ tướng, các Bộ trưởng và Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ. Bốn chức danh Tổng Bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch… |
Winston Churchill (đổi hướng từ Thủ tướng sớc sin) chính khách, binh sĩ và cây bút người Anh. Ông từng hai lần giữ cương vị Thủ tướng Vương quốc Anh: lần một từ năm 1940 đến năm 1945 trong Thế chiến thứ hai… |
Birkavs - cựu thủ tướng Latvia Kjell Magne Bondevik - cựu thủ tướng Na Uy Gro Harlem Brundtland - cựu thủ tướng Na Uy Kim Campbell - cựu thủ tướng Canada Fernando… |
LGBT công khai từng là nguyên thủ quốc gia hoặc người đứng đầu chính phủ quốc gia ở Andorra, Bỉ, Iceland, Ireland, Latvia, Luxembourg, Pháp, San Marino… |
Hồ Chí Minh (thể loại Thủ tướng Việt Nam) Việt Nam, từng là Chủ tịch nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà từ 1945–1969, Thủ tướng Việt Nam Dân chủ Cộng hòa trong những năm 1945–1955, Tổng Bí thư Ban Chấp… |
khi lãnh đạo này cũng giữ chức chủ tịch nước hoặc thủ tướng. Danh sách bao gồm tên của nguyên thủ quốc gia và chính phủ được bầu hoặc bổ nhiệm gần đây… |
Bán tổng thống chế (đổi hướng từ Hệ thống thủ tướng-tổng thống) thống hoặc còn được biết như hệ thống tổng thống đại nghị hoặc hệ thống thủ tướng tổng thống (tiếng Anh: semi-presidential system, presidential-parliamentary… |