Kết quả tìm kiếm Thể loại:Thú cưng và Động vật Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Thể+loại:Thú+cưng+và+Động+vật", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Vật cưng hay thú kiểng, thú cảnh, thú cưng là những loài động vật được nuôi để làm cảnh để con người ôm ấp, nâng niu chăm sóc. Hai trong số những loài… |
Chuột hamster (đề mục Chuột hamster làm thú cưng) sau đó, các con vật từ trại chăn nuôi gốc đã được xuất khẩu đến Hoa Kỳ, nơi chuột hamster Syria trở thành một loại thú cưng phổ biến và cũng được sử dụng… |
Động vật bao gồm cá, động vật giáp xác, côn trùng, động vật thân mềm, động vật có vú (thú) và chim đóng vai trò to lớn trong lĩnh vực văn hoá đời sống… |
Hệ động vật Việt Nam Bò sát và lưỡng cư Các loài bướm Hệ động vật ở Việt Nam là tổng thể các quần thể động vật bản địa sinh sống trong lãnh thổ Việt Nam… |
Bộ Vẹt (đổi hướng từ Vẹt (động vật)) trở thành những thú cưng phổ biến. Việc bẫy những con vẹt hoang dã để buôn bán thú cưng, cũng như săn bắt, sự mất môi trường sống và cạnh tranh từ các… |
Tục thờ động vật Tín ngưỡng thờ động vật hay tục thờ cúng động vật hay còn gọi thờ phượng động vật hay còn gọi đơn giản là thờ thú là thuật ngữ đề cập… |
Mèo (thể loại Động vật đã được thuần hóa) catus, Tiếng Trung: 猫) là động vật có vú, nhỏ nhắn và chuyên ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để săn vật gây hại hoặc làm thú nuôi cùng với chó.… |
Động vật trong Hồi giáo là quan điểm, giáo lý, giáo luật của Hồi giáo về các loài động vật được cụ thể hóa qua các kinh sách như kinh Quran (Koran), luật… |
Chó (thể loại Thẻ đơn vị phân loại trên trang có thể không là đơn vị phân loại) vật này được sử dụng để giữ nhà hoặc làm thú chơi. Răng của chúng dùng để giết mồi, nhai thịt và gặm thịt, thỉnh thoảng để cắn nhau. Chó là loài động… |
cầm Thủy cầm Gia súc Mục súc Lục súc Chăn nuôi gia súc Súc vật Súc sinh Vật nuôi Thú cưng (thú cảnh) ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng… |
Chuột lang nước (thể loại Thẻ đơn vị phân loại với tổ hợp gốc tự động thêm vào) như một thú cưng trong nhà và có thể cho chúng ăn bằng tay, nhưng sự tiếp xúc vật lý thường không được khuyến khích, vì ve ký sinh trên cơ thể của chúng… |
hay còn gọi là chó kiểng, chó cưng là những loài chó được nuôi để làm cảnh. Chúng được lai tạo, chọn lọc để cho ra loại có ngoại hình đủ nhỏ để được nằm… |
của Dian Fossey nuôi đã bị bắt trộm và chặt đầu và hai bàn tay bị lấy để làm gạt tàn. Thú cưng độc lạ là động vật được người tiêu dùng mong muốn vì chúng… |
Tiếng gọi nơi hoang dã (thể loại Tiểu thuyết về động vật) ông lão, Buck không phải là thú cưng, nó như một người bạn đồng hành cùng chia sẻ những khoảnh khắc trong cuộc sống. Và rồi, mảnh đất ấy dần dần xuất… |
cho con người hoặc như vật cưng. Các cách tiếp cận khác nhau đối với các luật liên quan đến hành động tàn ác, tàn nhẫn của thú vật diễn ra ở các hệ thống… |
giữ trong vườn thú hoặc làm thú cưng. Thức ăn sống thường được sử dụng làm thức ăn cho nhiều loại vật nuôi và động vật trong vườn thú, từ cá sấu đến nhiều… |
Sóc bay Úc (đề mục Thú cưng) nay chúng được ưa chuộng để nuôi làm thú cưng như mốt thú nuôi độc lạ với quy trình chăm sóc và nuôi dưỡng loài vật này khá kỳ công với chế độ ăn đa dạng… |
Sư tử (đổi hướng từ Sư tử hang đông Siberi và Bering) thuộc họ mèo khác, chúng là những con thú săn mồi siêu hạng và là động vật ăn thịt đầu bảng chủ chốt nhờ quần thể con mồi dồi dào. Nhưng không giống các… |
Báo săn (thể loại Động vật có vú Bắc Phi) hoạt động bảo tồn, Namibia chính là một trong những khu vực trú ẩn cuối cùng của loài thú bị đe doạ tuyệt chủng này. Iran còn khoảng 50 cá thể và các nhà… |
rất nhiều loài động vật để làm thú cưng hay thú cưỡi trong chiến tranh, hổ và sư tử là những loài vật có sức mạnh khủng khiếp có thể cướp đi sinh mạng… |