Kết quả tìm kiếm Marder Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Marder", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Schützenpanzer Marder 1 là một xe chiến đấu bộ binh bánh xích (IFV) của Đức được thiết kế để sử dụng cho các đơn vị bộ binh cơ giới của Tây Đức, chủ yếu… |
Marder II là tên một loại pháo tự hành diệt tăng phục vụ cho lực lượng Đức Quốc xã trong thế chiến II. Nó được lắp ráp dựa trên khung tăng Panzer II và… |
Marder III là tên một loại pháo tự hành chống tăng thuộc sê-ri Marder (Chồn mactet) được lắp ráp trên thân tăng Panzer 38(t). Chúng được sản xuất từ năm… |
Marder I "Marten" (SdKfz 135) là tên một loại pháo tự hành chống tăng phục vụ lực lượng Đức Quốc xã trong thế chiến II.Marder I được trang bị pháo 75 mm… |
(như dòng pháo Marder của Đức Quốc xã) đến những thiết kế phức tạp và hiệu quả. Một ví dụ cụ thể là hai loại pháo chống tăng tự hành Marder III và Jagdpanzer… |
diệt các mục tiêu bao gồm các phương tiện bọc giáp Xe chiến đấu bộ binh Marder của Đức Pháo tự hành chống tăng Sprut-SD của Nga Leopard 2A7 Một trong những… |
vào hoạt động. Các phương tiện cơ giới khác gồm có xe chiến đấu bộ binh Marder (đang được thay thế bằng dòng Puma), thiết vận xa TPz Fuchs (đang được thay… |
cập 2013-11-29. Houghton, David and Joinson, Adam and Caldwell, Nigel and Marder, Ben (2013) Tagger's delight? Disclosure and liking in Facebook: the effects… |
Các ví dụ bao gồm Marder I sử dụng máy kéo Lorraine 37L của Pháp, Marder II sử dụng khung gầm xe tăng hạng nhẹ Panzer II và Marder III dựa trên khung… |
(4): 157–61. doi:10.1002/bies.950130403. PMID 1859393. ^ Bruckdorfer T, Marder O, Albericio F (2004). “From production of peptides in milligram amounts… |
lớn thuộc các loại xe tăng mới như Tiger I, Panther cải tiến, Jagdpanzer IV và một số pháo chống tăng tự hành Marder II, Marder III. ” — Konstantinov.… |
đầu phát triển hay chấp nhận sử dụng khái niệm về BMP (IFV). Ví dụ như Marder và Puma của Đức, LAV III của Canada, Warrior của Anh, M2 Bradley của Mỹ… |
năm mươi lính bộ binh đi chung với hai xe tăng Tiger, hai pháo tự hành Marder. Trận đánh bắt đầu diễn ra, quân Mỹ - quân Đức bắn giết nhau ác liệt, Miller… |
đại nhất trên xe bọc thép chiến đấu Đức (ví dụ như Leopard 2, Phz 2000, Marder), như là một vũ khí chính trên các phương tiện hạng nhẹ không bọc thép (ví… |
tăng lớn hơn . Được trang bị giáp tốt hơn dòng pháo chống tăng Panzerjäger Marder và Nashorn với giáp trước dày 60mm được đặt nghiêng 60 độ (tương đương với… |
Mirror, 102 (2): 174–190, doi:10.1080/00253359.2016.1167397, S2CID 159895698 Marder, Arthur J. biên tập (1956). Fear God and Dread Nought: The Correspondence… |
tăng Tiger I, 20 tăng Tiger 2, và một số lượng nhỏ các loại xe khác như Marder và Jagdpanther. ^ a b Zetterling 2000, tr. 77. ^ a b Giangreco, Moore &… |
Phần khung tăng được dùng làm sườn cho các loại pháo tự hành như Wespe và Marder II. Panzer II là xe tăng hạng nhẹ được thiết kế trước cuộc nội chiến Tây… |
Brunswick House Press. tr. 93. ISBN 9780972822329. ^ "Mitchell, T. E. and Marder, J. M., "Precipitation in Cat's-Eye Chrysoberyl," Electron Microscopy Soc… |
doi:10.1085/jgp.43.5.867. PMC 2195039. PMID 13823315.* Kepler TB, Abbott LF, Marder E (1992). “Reduction of conductance-based neuron models”. Biological Cybernetics… |