Kết quả tìm kiếm Lisa (rapper) Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Lisa+(rapper)", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
27 tháng 3 năm 1997), thường được biết đến với nghệ danh Lisa (tiếng Hàn: 리사), là một nữ rapper, ca sĩ, nhạc sĩ và vũ công người Thái Lan. Cô là thành viên… |
Lisa có thể đề cập đến: Lisa del Giocondo Lisa Hanna Lisa (rapper) LiSA, ca sĩ Nhật Bản Mona Lisa Tất cả các trang có tựa đề chứa "Lisa" Trang định hướng… |
khi viết hoa tất cả các chữ cái) là bài hát của rapper, ca sĩ người Thái và thành viên Blackpink Lisa từ single album Lalisa (2021). Bài hát được phát… |
SG (bài hát) (thể loại Bài hát của Lisa (rapper)) Pháp DJ Snake, ca sĩ Puerto Rico Ozuna, rapper người Mỹ Megan Thee Stallion, và ca sĩ kiêm rapper người Thái Lisa của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Blackpink. Bài… |
26 tháng 2 năm 1991), thường được biết đến với nghệ danh CL, là một nữ rapper, ca sĩ và nhạc sĩ và người Hàn Quốc. Sinh ra ở Seoul, Hàn Quốc, cô đã dành… |
Lalisa (bài hát) (thể loại Bài hát của Lisa (rapper)) cả các chữ cái) là bài hát chủ đề nằm trong đĩa đơn đầu tay của rapper và ca sĩ Lisa, một thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Blackpink. Nó được YG Entertainment… |
tháng 11 năm 2019). “Lil Nas X makes Grammy history as the first openly gay rapper nominated in top categories”. Los Angeles Times (bằng tiếng Anh). Bản gốc… |
danh BamBam (Tiếng Hàn: 뱀뱀; Romaja: Baembaem; tiếng Thái: แบมแบม), là một rapper, ca sĩ, nhạc sĩ và nhà sản xuất âm nhạc người Thái Lan hiện đang hoạt động… |
YG Entertainment thành lập, bao gồm 4 thành viên Jisoo, Jennie, Rosé và Lisa. Nhóm ra mắt vào tháng 8 năm 2016 với album đĩa đơn Square One, trong đó… |
album đĩa đơn đầu tay của nữ ca sĩ, rapper người Thái Lan và là thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Blackpink, Lisa. Album được phát hành vào ngày 10 tháng… |
Monica (ngày 26 tháng 6 năm 2017). “Chance the Rapper Brought a Special Date to the BET Awards — His Mum, Lisa”. POPSUGAR Celebrity UK (bằng tiếng Anh). Lưu… |
Columbus. Claudia de la Cruz − Nhà hoạt động chính trị. Joseph Foreman − Rapper. Robert F. Kennedy Jr. − Luật sư môi trường, Nhà sáng lập tổ chức Bảo vệ… |
Đàn Kiện Thứ (thể loại Nam rapper Trung Quốc) 1990), cũng được biết đến với nghệ danh JC-T, là nam một diễn viên, ca sĩ, rapper và vũ công người Trung Quốc. Anh là thành viên nhỏ tuổi nhất của nhóm nhạc… |
tảng video iQIYI. Chương trình được dẫn dắt bởi các cố vấn Thái Từ Khôn, Lisa, Jony J và Trần Gia Hoa. Chương trình lần đầu tiên giới thiệu 109 thực tập… |
Jam Recordings sau khi tham gia buổi thử giọng với chủ tịch hãng đĩa, nam rapper Jay-Z. Năm 2005, Rihanna đạt đến danh vọng sau khi phát hành album phòng… |
Nichkhun (thể loại Rapper Los Angeles) Kpop, mở lối làm gương cho các idol Thái Lan sau này như BamBam (GOT7), Lisa (Blackpink), Sorn (CLC), Minnie ((G)I-DLE), Ten (NCT U). Nichkhun sinh ra… |
12 năm 2019. ^ Richards, Will (ngày 2 tháng 3 năm 2020). “Late British rapper Cadet's posthumous debut album 'The Rated Legend' to arrive next month”… |
phố New York, với tư cách là khách của Vaccarello. Kết quả, cô cùng với rapper CL trở thành nữ thần tượng K-pop đầu tiên tham dự sự kiện này. Vào tháng… |
Video xuất sắc nhất của nữ ca sĩ. Trong lúc Swift đang phát biểu, cô bị rapper Kanye West giật mic ngắt ngang. Vụ việc đã biến thành chủ đề tranh cãi,… |
yết trên KOSDAQ vào năm trước. Cùng năm đó, công ty đã ký hợp đồng với rapper kiêm nhà sản xuất Tablo, trưởng nhóm của nhóm nhạc hip hop Epik High, bắt… |