Kết quả tìm kiếm Kỳ Thiện Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Kỳ+Thiện", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
bên, với Kỳ Thiện đóng vai trò là nhà đàm phán chính cho triều Thanh và Elliot làm đại diện cho Vương quốc Anh. Sau một tuần đàm phán, Kỳ Thiện và Elliot… |
hai cánh tấn công xâm lược Đại Việt. Quân Nguyên Mông là đạo quân cực kỳ thiện chiến, nhanh chóng chiếm ưu thế tuyệt đối trước quân Đại Việt. Sau thất… |
đến: Nhà Ngu: một triều đại bán sơ khai của người Trung Quốc trong thời kỳ Thiện nhượng, sau nhà Đường và trước nhà Hạ Hữu Ngu: tên một quốc gia bộ lạc… |
các bối cảnh, khái niệm Thiện biểu thị hành vi nên được ưu tiên khi đặt ra với sự lựa chọn giữa các hành động có thể. Cái thiện thường được coi là đối… |
vẫn là lãnh thổ của Hoa Kỳ. Lúc khởi sự Chiến tranh thế giới thứ nhất năm 1914, Hoa Kỳ vẫn giữ thế trung lập. Người Mỹ có thiện cảm với người Anh và người… |
Man Thiện (Tiếng Trung: 謾善; ? - 43) là mẹ của Hai Bà Trưng (Trưng Trắc và Trưng Nhị). Quê bà Man Thiện ở tổng Cam Giá, trấn Sơn Tây. Theo Việt Nam danh nhân… |
Lưu Thiện (Trung văn Tiếng Trung: 刘禅, phồn thể: 劉禪, pinyin: Liú Shàn), 207 - 271), thụy hiệu là Hán Hoài đế (懷帝), hay An Lạc Tư công (安樂思公), hoặc (Thục)… |
Thiến nữ u hồn (phim 1987) (đổi hướng từ Thiện nữ ưu hồn) Ghi chú Thiện nữ u hồn II Phần tiếp theo Thiện nữ u hồn III Phần tiếp theo Thiện nữ u hồn: Hoạt hình Từ Khắc Hoạt hình Trung Quốc Truyền kỳ Thiện nữ u hồn… |
Thiện nhượng (Tiếng Trung: 禪讓) có nghĩa là nhường lại ngôi vị, được ghép bởi các cụm từ Thiện vị và Nhượng vị, là một phương thức thay đổi quyền thống trị… |
Đặng Đình Trinh (鄧廷楨) (1835 - 1840) Lâm Tắc Từ (林則徐) (1840) Kỳ Thiện (琦善) (1840 - 1841) Kỳ Anh (耆英) (1844-1848) Từ Quảng Tấn (1848 - 1852) Diệp Minh Sâm:… |
tiếp tục dự kỳ thi Nho học nhưng chỉ đậu cử nhân, cùng khoa thi này Phan Đình Phùng vào năm sau đỗ Đình nguyên Tiến sĩ. Sau đó Nguyễn Thiện Thuật được… |
Uyển Dung (thể loại Người Mãn Châu Chính Bạch kỳ) Châu Chính Hoàng kỳ Bác Nhĩ Tế Cát Đặc thị đại gia tộc, con gái của Bạn sự Đại thần Thụy Tuân (瑞洵), cháu chắt nội của Đại học sĩ Kỳ Thiện (琦善), gia tộc này… |
Đại Thiện (tiếng Mãn: ᡩᠠᡳᡧᠠᠨ, Möllendorff: Daišan, Abkai: Daixan; tiếng Trung: 代善; pinyin: Dàishàn; 19 tháng 8 năm 1583 – 25 tháng 11 năm 1648) là một… |
Thích Đức Thiện, tên thật là Nguyễn Tiến Thiện, sinh năm 05/04/1966 tại thôn Đông Bình, thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam. Hiện… |
Nguyễn Thiện Nhân (sinh năm 1953) tại xã Phương Trà, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh là chính trị gia, Giáo sư kinh tế và Tiến sĩ chuyên ngành Tự động… |
Thiện Hùng Tín (Tiếng Trung: 单雄信; phồn thể: 單雄信 , ? – 621), tại Việt Nam tên nhân vật này thường được đọc thành Đơn Hùng Tín, nhân vật quân sự cuối Tùy đầu… |
Trần Thiện Thanh (12 tháng 6 năm 1942 – 13 tháng 5 năm 2005) là một trong những nhạc sĩ Việt Nam nổi tiếng nhất giai đoạn trước 1975. Một số bút hiệu… |
chúng quốc Hoa Kỳ. Quốc kỳ này là nguồn gốc cho tên gọi "Hoa Kỳ" hay cụm từ "Đất nước cờ hoa" trong tiếng Việt. Theo tiếng Anh, quốc kỳ Hoa Kỳ có tên là Stars… |
không bị bắt buộc bởi bất kỳ một người hay tổ chức nào. Từ thiện là một từ Hán Việt. Theo từ điển Hán Việt Thiều Chửu, từ thiện (慈善) là kết hợp giữa hai… |
Nam trước năm 1975 cho tới lúc qua đời tại Hoa Kỳ. Hoa Biển là bài nhạc chưa viết lời của Trần Thiện Thanh được Anh Thy viết lời dựa vào ý thơ của Vũ… |