Kết quả tìm kiếm John DeFrancis Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "John+DeFrancis", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
John DeFrancis (31 tháng 8 năm 1911 – 2 tháng 1 năm 2009) là một nhà ngôn ngữ học, nhà Hán học người Mỹ, là tác giả của các sách giáo khoa tiếng Trung… |
Fantasy (dịch nghĩa: tên Tiếng Trung: Sự thật và Ảo tưởng) là một cuốn sách do John DeFrancis viết, được University of Hawaiʻi Press xuất bản vào năm 1984. Cuốn sách… |
trang 1149. ^ John DeFrancis. Colonialism and Language Policy in Viet Nam. The Hague, Mouton Publishers, năm 1977, trang 82–84. ^ John DeFrancis. Colonialism… |
Hán tự văn hóa quyển ^ An Nam đại quốc họa đồ dưới mắt học giả Mĩ ^ John DeFrancis (1979). Colonialism and Language Policy in Viet Nam. Moulton. tr. tr… |
kết hợp một phần chỉ ý nghĩa (nghĩa phù) và một phần chỉ âm (âm phù). John DeFrancis gọi Zhuàng 獞 (gồm bộ khuyển 犭 và phần âm phù đồng 童) là một kiểu bôi… |
Club World Cup. Liverpool được thành lập vào ngày 3 tháng 6 năm 1892 bởi John Houlding và lên chơi tại giải cấp quốc gia trong năm kế tiếp. Đội đã sử dụng… |
giáo sư John Whitgift, sau này trở thành Tổng giám mục Canterbury, kèm cặp. Và cũng tại nơi này, một sự kiện quan trọng đã xảy ra đối với Francis. Cậu được… |
Creel (1905-1994), Mỹ Pamela Kyle Crossley, Mỹ Robert Joe Cutter, Mỹ John DeFrancis (1911-), Mỹ Kirk A. Denton, Mỹ Prasenjit Duara, Mỹ Homer H. Dubs Jack… |
Relationships. Taylor & Francis. ISBN 978-0-415-45329-5. Fisk, Peter (2008). Business Genius: A More Inspired Approach to Business Growth. John Wiley and Sons… |
lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013. ^ John W. Garver (1997). The Sino-American alliance: Nationalist China and American… |
Peter Higgs, Roger Penrose, John Horton Conway, Thomas Bayes, Arthur Cayley, G. H. Hardy, Oliver Heaviside, Andrew Wiles, Francis Crick, Joseph Lister, Christopher… |
Marie Joseph François (Francis) Garnier (phiên âm: Phrăng-xít Gác-ni-ê) (25 tháng 7 năm 1839 – 21 tháng 12 năm 1873) là một sĩ quan hải quân người Pháp… |
Sa đi thuyền ra Hoàng Sa để thăm dò đường thủy." Thống đốc Singapore là John Crawfurd, trong quyển sách xuất bản năm 1828, cũng ghi nhận việc Gia Long… |
For a detailed account of the historical background, see John DeFrancis. “Chapter 4 of DeFrancis(1950)”. pinyin.info. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2007… |
của cơ quan lập pháp bang Massachusetts. John Adams II (1803–1834), thư ký riêng của cha mình. Charles Francis Adams Sr. (1807–1886), nghị sĩ quốc hội… |
Maurice Isserman, John Stewart Bowman (2003, 1992), Vietnam War, trang 4-5, ISBN 0-8160-4937-8. ^ Bác Hồ - hồi ký (2004), tr. 284 ^ John C. Fredriksen, Fighting… |
Oriental Society, 120 (4): 537–552, doi:10.2307/606615, JSTOR 606615. DeFrancis, John (1984), The Chinese Language: Fact and Fantasy, University of Hawaii… |
luyện viên thay nhau chỉ tính riêng trong thập kỉ 1980. Người đầu tiên là John Bond kế tục Allison vào tháng 10 năm 1980. Dưới thời Bond, Manchester City… |
Champions League" VnExpress. Truy cập 26 tháng 8 năm 2015. ^ Aizlewood, John (ngày 23 tháng 7 năm 2006). “Farewell Bergkamp, hello future”. The Times… |
phạm bị kết án. Từng là ứng cử viên độc lập cho Tổng thống vào năm 2016. John Anthony Castro − Cố vấn thuế và là ứng cử viên trường kỳ. Perry Johnson −… |