Kết quả tìm kiếm Ian Jacob Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Ian+Jacob", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
1 tháng 2 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2023. ^ a b Steinberg, Jacob (14 tháng 8 năm 2023). “Chelsea complete Moisés Caicedo signing in British… |
27 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2019. ^ Alexander, Jacob Whitehead and Duncan. “Milburn, Mitchell and Blaydon Races - rewatching… |
Plancius vào năm 1592 và năm 1613, thường được quy cho một cách sai lầm cho Jacob Bartsch và Augustin Royer. ^ a b “The Constellations”. International Astronomical… |
Anh em nhà Grimm (đổi hướng từ Jacob&Wilhelm Grimm) Anh em nhà Grimm,Jacob Ludwig Karl Grimm (1785-1863) và Wilhelm Karl Grimm (1786-1859), là giảng sư, nhà triết học, nhà nghiên cứu văn hóa, nhà từ điển… |
Christopher Duffy, The military experience in the age of reason, trang 41 ^ Xem Jacob Walkin, The Rise of Democracy in Pre-Revolutionary Russia: Political and… |
(Subscription or participating institution membership required.) ^ Adler, Jacob (1986). The fantastic life of Walter Murray Gibson: Hawaii's minister of… |
12 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2020. ^ Parker-Dalton, Jacob (12 tháng 7 năm 2019). “David and Goliath: Hiroyuki Nakano and Takekawa… |
on coffee. London: Hünersdorff. ISBN 978-0-9527121-0-7. OCLC 52041916. Jacob, Heinrich Eduard (1998). Coffee: The Epic of a Commodity. Short Hills, NJ:… |
Press. Grimm, Jacob; Grimm, Wilhelm (1854–1954). Deutsches Wörterbuch. Leipzig: Hirzel. Grimm, Jacob (1835), Deutsche Mythologie. Grimm, Jacob (1883b). “XVII… |
Emiliano Martinez with warning to Bernd Leno over No.1 spot”. mirror. ^ Jacob, Gary. “From Argentina to Wembley via six loan spells – how Emiliano Martínez… |
mặt của dàn diễn viên bao gồm có Iñaki Godoy, Arata Mackenyu, Emily Rudd, Jacob Romero Gibson và Taz Skylar. Loạt phim được công chiếu lần đầu vào ngày… |
nhau về nguồn gốc của tên gọi Frank. Theo các tiền lệ của Edward Gibbon và Jacob Grimm, tên gọi của người Frank có liên kết với từ frank (miễn) trong tiếng… |
10: 6–31 và 11: 1–10 Trong vở kịch phép màu thời trung cổ Cenodoxus của Jacob Bidermann, lòng kiêu hãnh là tội lỗi chết người nhất trong số bảy tội lỗi… |
Jacob William Rees-Mogg (sinh ngày 24 tháng 5 năm 1969) là một chính trị gia bảo thủ Anh, người lần đầu tiên được bầu làm đại biểu Quốc hội cho Đông Bắc… |
thả tên này và bán đứng những thành viên trụ cột.Trong phần này nhân vật Jacob bí ẩn được nhắc đến. Phần 3 gồm 23 tập, bắt đầu từ 04/10/2006 ở Mỹ và Canada… |
(Taylor Sweeney) Lợn Pedro (Jacob Matta) Gà Gregory (Matthew Hudak) Gà Peck (Mal Heap) Cừu Dolly (Maura McGinley) Cá Flash (Jacob Matta) Rùa Tolstoy và Tomasina… |
tả là con cháu hậu duệ thuộc dòng dõi của mười hai người con trai của Jacob. Jacob và gia đình ông di cư đến Ai Cập cổ đại sau khi được chính tay Pharaoh… |
gồm James Corden, Judi Dench, Jason Derulo, Idris Elba, Jennifer Hudson, Ian McKellen, Taylor Swift, Rebel Wilson và Francesca Hayward. Cats: Những chú… |
ngày 17 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2020. ^ Stolworthy, Jacob (18 tháng 6 năm 2020). “Avatar 2 'sneak peek' released as James Cameron… |
một sự tương đồng với động lực học cổ điển. Dưới ảnh hưởng của Hawking, Jacob Bekenstein, một nghiên cứu sinh của John Wheeler, đi xa hơn—và cuối cùng… |