Kết quả tìm kiếm Hạt Istria Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Hạt+Istria", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
Hum (tiếng Ý: Colmo; tiếng Đức: Cholm) là một thị trấn trong vùng Istria, nằm phía tây bắc nước Croatia. Độ cao so với mực nước biển của thị trấn này là… |
NK Novigrad (thể loại Câu lạc bộ bóng đá hạt Istria) bộ bóng đá Croatia thành lập năm 1947 và có trụ sở ở thị trấn Novigrad ở Istria. Novigrad thi đấu ở Croatian Second Football League. Treća HNL – West: Vô… |
Pula (thể loại Khu dân cư ở hạt Istria) Polae) là thành phô lớn nhất hạt Istria, Croatia và thành phố lớn thứ tám của quốc gia này, với vị trí nằm trên bán đảo Istria và dân số 57.460 vào năm 2011… |
một thành phố và đô thị trên bờ biển phía tây của bán đảo Istrian thuộc hạt Istria, Croatia. Thị trấn là nơi có địa điểm rất đáng chú ý, đó là Vương cung… |
Istria là một xã thuộc hạt Constanța, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2628 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Marino, Thành Vatican, Istria (Slovenia), Hạt Istria (Croatia) Khu vực Ý, Ticino và Nam Graubünden, Littoral Slovenia, Tây Istria Tổng số người nói 67 triệu… |
82 km đường bộ. Thành phố về địa lý thuộc bán đảo Istria, mặc dù nó không phải thuộc hạt Istria, mà là hạt Primorje-Gorski Kotar. Đây là khu nghỉ mát mùa… |
trên đây được chia thành 90 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm 36 quận (thị hạt khu), 20 thành phố cấp huyện (huyện cấp thị), 33 huyện, và 1 huyện tự trị… |
và Ý đều duy trì tiếng Ý là ngôn ngữ chính thức, ngôn ngữ cũ thuộc Quận Istria. ^ Nhà nước Độc lập Croatia từng đấu với Vương quốc Ý vào năm 1942, nơi… |
Italia lớn tại bờ biển (tại các thành phố và hòn đảo, tập trung lớn nhất tại Istria). Theo cuộc điều tra dân số Áo-Hung năm 1816, 22% dân số Dalmatian là người… |
lớn hơn rất nhiều so với quận Dalmatia của Croatia ngày nay, trải dài từ Istria ở phía bắc đến Albania lịch sử ở phía nam. Dalmatia không chỉ là một đơn… |
thực Áo, Hungary, Slovenia và Croatia: các món điển hình bao gồm món hầm Istria (súp đậu, dưa cải bắp, khoai tây, thịt xông khói và sườn lợn), xúc xích… |
Đức vào năm 1869 làm ngôn ngữ sử dụng trong chính quyền. Tại Istria, người Romania-Istria, một nhóm dân tộc nhỏ gồm khoảng 2.600 người trong những năm… |
Constanța (thể loại Khu dân cư ở hạt Constanța) Констанца, Konstantsa) là một thành phố România. Thành phố là thủ phủ của hạt Constanţa. Đây là thành phố lớn thứ 5 quốc gia này. Thành phố Constanţa có… |
chất từ Istria Slovenia (ekstra deviško oljčno olje Slovenske Istre), là loại dầu hơi đắng và cay với mùi hoa quả mạnh, được sản xuất ở Istria Slovenia… |
Eforie (thể loại Khu dân cư ở hạt Constanța) Eforie là một thị xã thuộc hạt Constanța, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 9482 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy… |
Limanu (thể loại Xã của hạt Constanța) Limanu là một xã thuộc hạt Constanța, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4728 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy cập… |
Pecineaga (thể loại Xã của hạt Constanța) Pecineaga là một xã thuộc hạt Constanța, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3084 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy… |
Ciocârlia, Constanța (thể loại Xã của hạt Constanța) Ciocârlia là một xã thuộc hạt Constanța, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3041 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com. Truy… |
Cernavodă (thể loại Khu dân cư ở hạt Constanța) Cernavoda là một thị xã thuộc hạt Constanța, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 18961 người. ^ “Communes of Romania” (bằng tiếng Anh). statoids.com… |