Kết quả tìm kiếm Friedrich Schulz Wiki tiếng Việt
Bạn có thể tạo trang "Friedrich+Schulz", nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.
chiến thứ hai Chiến dịch Dragoon Chiến dịch Northwind (1944) Các tư lệnh Chỉ huy nổi tiếng Johannes Blaskowitz Hermann Balck Paul Hausser Friedrich Schulz… |
Johann Schröder Heinrich G. F. Schröder Wilhelm Schuler Hugo Paul Friedrich Schulz Ferdi Schüth Helmut Schwarz Hans-Adalbert Schweigart Franz Wilhelm… |
Maximilian Reichsfreiherr von Edelsheim) Tập đoàn quân 17 (Đại tướng Friedrich Schulz) Quân đoàn 59 (Thượng tướng Edgar Rohricht) Quân đoàn 11 (Thượng tướng… |
2011. ^ Schulz 1992, tr. 1028. ^ Schildt 1995, tr. 403–413. ^ Fest 2002, tr. 256. ^ Pyta 2004, tr. 135. ^ Fest 2002, tr. 497. ^ Bracher, Schulz & Sauer… |
tháng 11: Walter Hieber, nhà hóa học Đức (sinh 1895) 30 tháng 11: Friedrich Schulz, tướng Đức (sinh 1897) 1 tháng 12: Otto Wittenburg, chính trị gia Đức… |
7 năm 1942 Thượng tướng Bộ binh (1940) Giải ngũ tháng 6 năm 1944 3 Friedrich Schulz 1897–1976 tháng 2 năm 1943 - tháng 3 năm 1943 Thiếu tướng (1942) Thượng… |
tên Thời gian sống Thời gian tại nhiệm Cấp bậc tại nhiệm Ghi chú 1 Friedrich Schulz 1897–1976 tháng 11 năm 1942 - tháng 2 năm 1943 Thiếu tướng (1942) Thượng… |
tố là tội phạm chiến tranh và bị giam giữ đến tháng 9 năm 1947. 6 Friedrich Schulz 1897–1976 tháng 4 năm 1945 - tháng 5 năm 1945 Thượng tướng Bộ binh… |
Feodora; 22 tháng 4 năm 1872 – 22 tháng 1 năm 1954) là con út của Hoàng đế Friedrich III của Đức và Victoria của Liên hiệp Anh, Vương nữ Vương thất. Margarethe… |
Werner Kempf chỉ huy, đội hình gồm có: Quân đoàn xe tăng 3 của tướng Friedrich Schulz, trong biên chế có 3 sư đoàn xe tăng và 2 sư đoàn bộ binh. Quân đoàn… |
tham gia chiến dịch gồm có: Tập đoàn quân 17 do trung tướng bộ binh Friedrich Schulz chỉ huy. Trong biên chế có: Quân đoàn bộ binh 59 do các tướng Edgar… |
SMS Friedrich der Große (Friedrich Đại Đế) là chiếc thứ hai trong lớp thiết giáp hạm Kaiser của Hải quân Đế quốc Đức trong giai đoạn Chiến tranh Thế giới… |
các tướng Kurt von der Chevallerie (đến ngày 4 tháng 2 năm 1944) và Friedrich Schulz, gồm 3 sư đoàn bộ binh, 2 trung đoàn cơ giới và 2 trung đoàn pháo binh… |
Friedrich Carl Nicolaus của Phổ (1828 – 1885) là cháu trai Wilhelm I – vị hoàng đế khai quốc của đế quốc Đức – và là một Thống chế quân đội Phổ-Đức. Ông… |
có: Quân đoàn xe tăng 3 do các tướng Heinz Ziegler (tháng 10-1943), Friedrich Schulz (tháng 11-1943) và Hermann Breith lần lượt chỉ huy, gồm: Sư đoàn xe… |
Aßmann. Sư đoàn bộ binh 6 (Hungary) Tập đoàn quân 17 do thượng tướng Friedrich Schulz chỉ huy. Trong biên chế có: Quân đoàn bộ binh 2 SS do trung tướng SS… |
Schimmelmann (1724-1782), nhà chính trị Julius Friedrich Cohnheim (1839-1884), nhà bệnh lý học Willy Schulz-Demmin (1892-1974), họa sĩ Hans-Adolf Asbach… |
Những người được xem là tiên phong quan trọng là Johann Schulz, Karl Leonhard Reinhold và Friedrich Schiller. Nhưng không lâu sau cũng có những bài viết… |
Peoples. Frank Byron Jevons (tr.). Charles Griffin & Company. tr. 163.. Schulz, Monika (2000). Magie oder: Die Wiederherstellung der Ordnung. Beiträge… |
Ministry”. Holocaust and Genocide Studies. 19 (1): 51–80. Miller, Michael D.; Schulz, Andreas (2012). Albrecht, Herbert; Hüttmann, H. Wilhelm (biên tập). Gauleiter… |